bring together trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bring together trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring together trong Tiếng Anh.
Từ bring together trong Tiếng Anh có nghĩa là quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bring together
quynoun |
Xem thêm ví dụ
The real genius is that it brings together two coordinate systems so they fit perfectly. Mà là nó đưa 2 hệ thống tọa độ lại với nhau và chúng khớp hoàn toàn. |
It brings together the western cut with Indian hand-embroidery escorted by the Waist coat. Nó kết hợp cắt tây với thêu tay Ấn Độ được hộ tống bởi chiếc áo khoác eo. |
" Games provide a framework for bringing together the strengths of computers and humans , " he added . " Trò chơi cung cấp một ý tưởng nền tảng để kết hợp những thế mạnh của máy tính và con người " , ông nói thêm . |
The earliest telescopes were all refracting telescopes that used lenses to collect and bring together the starlight. Những kính tiên văn học đầu tiên đều là các kính thiên văn khúc xạ dùng thấu kính để thu thập và hội tụ ánh sáng từ các thiên thể. |
Quantum biology brings together quantum physicists, biochemists, molecular biologists -- it's a very interdisciplinary field. Ngành sinh lượng tử quy tụ các nhà vật lý lượng tử, sinh học, sinh học phân tử -- đó là một lĩnh vực đa chuyên môn. |
... the Triwizard Tournament brings together three schools for a series of magical contests. ... cuộc thi Tam Pháp thuật đưa ba ngôi trường xích lại gần nhau so tài trong các bài thi pháp thuật. |
Fate or chance that brings people together fate or chance that brings people together. Số phận hay cơ hội mà mang đến cho người dân số phận với nhau hoặc cơ hội mà mang đến cho mọi người với nhau. |
The earliest telescopes were all refracting telescopes that usedlenses to collect and bring together the starlight Những kính tiên văn học đầu tiên đều là các kính thiên văn khúc xạ dùng thấu kính để thu thập và hội tụ ánh sáng từ các thiên thể |
My fourth insight is: Don't be afraid to bring together odd bedfellows. Ý thứ tư của tôi là: Đừng ngại ngùng mang đến những đồng minh kì lạ. |
As it is generally understood, the word 'Yoga' is generally understood as bringing together, tying together. Như nó thường được hiểu, từ ngữ “Yoga” thường thường được hiểu là mang lại vào nhau, trói chặt vào nhau. |
Google Pay brings together all the ways you can pay with Google. Google Pay tập hợp tất cả các phương thức bạn có thể thanh toán qua Google. |
This article brings together answers to the questions about organic search we at Google hear most often. Bài viết này tập hợp câu trả lời cho những câu hỏi về tìm kiếm không phải trả tiền mà Google thường gặp nhất. |
To go where to bring together. Đi đâu để mang lại với nhau. |
It brings together image and text and animation and sound and touch. Nó kết hợp hình ảnh, chữ, minh họa động, âm thanh, và cảm giác chạm. |
The mission of the gardens is to "bring together people, nature and art". Nhiệm vụ của vườn quốc gia là "... bảo tồn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và văn hóa". |
The network, formed in Tangier in March 2011, brings together women elected in local government positions. Mạng lưới được hình thành tại Tangier vào tháng 3 năm 2011, tập hợp những phụ nữ được bầu vào các vị trí chính quyền địa phương. |
And we felt the most important priority was to bring together two sets of problems. Và chúng ta thấy rằng vấn đề ưu tiên quan trọng nhất chính là đưa ra cùng lúc hai vấn đề. |
Later, the EMBLA programme was initiated to bring together established scientists and students into researching these lights. Sau đó, chương trình EMBLA được bắt đầu để kết hợp nghiên cứu của các nhà khoa học và sinh viên về những ánh sáng kỳ lạ này. |
“This model brings together Deaf adults, children and their families. “Mô hình này gắn kết người Điếc trưởng thành, trẻ Điếc và gia đình của trẻ. |
It brings together the two previous EPs, EP C, B EP and the "Tras" single. Đây là tập hợp của hai EP phát hành trước đó, EP C và B EP với đĩa đơn "Tras". |
A statistical classification brings together similar clinical concepts and groups them into categories. Một phân loại thống kê, tập hợp các khái niệm lâm sàng tương tự và nhóm chúng thành các loại. |
11. (a) What does the marital union bring together? 11. (a) Hôn nhân là sự kết hợp giữa những điều gì? |
According to the jury, she "managed to bring together the different artistic terrains of this fragmented and isolated region. Theo ban giám khảo, bà "quản lý để tập hợp các địa hình nghệ thuật khác nhau của vùng bị phân mảnh và cô lập này. |
So we're thinking of bringing together all the past and current members to host a really great big party. Vì vậy chúng ta sẽ mời tất cả các thành viên từ xưa tới nay đến để tổ chức một bữa tiệc thật lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring together trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bring together
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.