lineage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lineage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lineage trong Tiếng Anh.
Từ lineage trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng dõi, dòng, dòng giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lineage
dòng dõinoun An essential part of a patriarchal blessing is the declaration of lineage. Một phần thiết yếu của phước lành tộc trưởng là lời công bố về dòng dõi. |
dòngverb noun An essential part of a patriarchal blessing is the declaration of lineage. Một phần thiết yếu của phước lành tộc trưởng là lời công bố về dòng dõi. |
dòng giốngnoun It's not confined to its own lineage. Nó không bị giới hạn bởi dòng giống của nó. |
Xem thêm ví dụ
The Sforza lineage is a noble o. Dòng họ Sforza thuộc dòng dõi quí tộc. |
This sense (like some of the others) is susceptible to ideological employment, as Schoenberg, did by relying on the idea of a progressive development in musical resources "to compress divergent fin-de-siècle compositional practices into a single historical lineage in which his own music brings one historical era to a close and begins the next." Cách hiểu này(giống với một vài người khác) rất dễ bị ảnh hưởng đến việc sử dụng về tư tưởng, như Schoenberg, được thực hiện bằng cách dựa vào những tư tưởng trong suốt một quá trình phát triển của các dòng nhạc “để cố quy chụp những hiện tượng sáng tác hoàn toàn khác nhau vào chung một tiến trình lịch sử duy nhất mà ở đó âm nhạc của ông mang lại một thời đại mới để kết thúc thời đại cũ và khởi đầu cho một thời đại mới.” |
It's not confined to its own lineage. Nó không bị giới hạn bởi dòng giống của nó. |
In many dinosaur lineages, these simple feathers evolved into more intricate ones, including some that we see today on birds. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Shō En also named his sister high priestess, or "noro", of Izena; the lineage of high priestesses descended from her continued until the 20th century. Shō En cũng truy phong cho chị mình là "noro" của Izena; một dòng dõi là hậu duệ của bà tiếp tục tồn tại cho đến thế kỷ 20. |
Horner also pointed out that the tyrannosaur lineage had a history of steadily improving binocular vision. Horner cũng chỉ ra rằng dòng dõi loài tyrannosaur có lịch sử cải thiện thị lực hai mắt. |
So Luke traces Jesus’ natural lineage “according to the flesh,” through his biological mother, Mary. Điều này có nghĩa là Lu-ca lần theo dòng dõi “theo xác-thịt”, tức theo huyết thống của Chúa Giê-su qua người mẹ ruột là Ma-ri (Rô-ma 1:3, Liên hiệp Thánh kinh hội). |
Your lineage carries with it a covenant and promises. Dòng dõi của các em mang theo với mình một giao ước và các lời hứa. |
Your lineage carries with it covenants and promises. Dòng dõi các em mang theo với mình các giao ước và lời hứa. |
For example, the Corvida in the traditional sense was a rather arbitrary assemblage of early and/or minor lineages of passeriform birds of Old World origin, generally from the region of Australia, New Zealand, and Wallacea. Ví dụ, Corvida trong phán đoán truyền thống là tổ hợp mang nặng tính ngẫu nhiên và chủ quan chứa các dòng dõi sớm và/hoặc nhỏ của các chim dạng sẻ có nguồn gốc Cựu thế giới, nói chung từ khu vực Australia, New Zealand, và Wallacea. |
His reign is marked with attempts to break the royal lineage as well, not recording the names of his queens and eliminating the powerful titles and official roles of royal women, such as God's Wife of Amun. Thời kỳ cầm quyền của ông cũng được ghi dấu bởi những nỗ lực phá vỡ dòng dõi hoàng gia, không ghi lại tên của các Vương hậu của mình và hạn chế các danh hiệu quyền lực và các chức vụ chính thức của phụ Nữ vương gia như, Vợ thần của Amun. |
Lineage II: The Chaotic Chronicle, a "prequel" set 150 years before the time of Lineage, was released in 2003. Lineage II: The Chaotic Chronicle, một dạng "tiền truyện" lấy bối cảnh 150 năm trước thời điểm xảy ra trong Lineage, được phát hành vào năm 2003. |
It originally had three lintels set above its doorways that appear to mark the re-founding of Yaxchilan in an effort to reinforce the lineage and right to rule of king Itzamnaaj B'alam II. Ban đầu, nó có ba vòm đá được đặt phía trên các ô cửa của nó dường như đánh dấu sự tái lập của Yaxchilan trong nỗ lực củng cố dòng dõi và quyền cai trị của vua Itzamnaaj B'alam II. |
The subdivision is considered a sister group to Ustilaginomycotina and Agaricomycotina, which may share the basal lineage of Basidiomycota, although this is uncertain due to low support for placement between the three groups. Phân ngành này được coi là nhóm chị em với tổ hợp Ustilaginomycotina + Agaricomycotina, và có lẽ là dòng dõi cơ sở của Basidiomycota, mặc dù điều này là không chắc chắn do độ hỗ trợ thấp cho sự sắp đặt giữa 3 nhóm. |
Many Argentines also claim at least one indigenous ancestor: in a recent genetic study conducted by the University of Buenos Aires, more than 56% of the 320 Argentines sampled were shown to have at least one indigenous ancestor in one parental lineage and about 11% had indigenous ancestors in both parental lineages. Nhiều người Argentina cũng tuyên bố ít nhất một tổ tiên bản địa: trong một nghiên cứu di truyền gần đây được thực hiện bởi Đại học Buenos Aires, hơn 56% trong số 320 người Argentina được lấy mẫu có ít nhất một tổ tiên bản địa trong một dòng dõi của cha mẹ và về 11% có tổ tiên bản địa trong cả hai dòng dõi của cha mẹ. |
This is because almost all orders of aquatic birds living today either originated or underwent a major radiation during that time, making it hard to decide whether some waterbird-like bone belongs into this family or is the product of parallel evolution in a different lineage due to adaptive pressures. Điều này là do một thực tế là gần như mọi bộ chim thủy sinh còn sinh tồn ngày nay hoặc là bắt nguồn từ hoặc là trải qua bức xạ thích nghi chính trong thời gian này và như thế rất khó để quyết định xem một số xương của một vài loài chim nước có thuộc về bộ này hay là sản phẩm của tiến hóa song song trong các dòng dõi khác nhau dưới áp lực của sự thích nghi. |
From six to eight of these independent lineages occur in North America. Có từ sáu đến tám thuộc những loài độc lập ở Bắc Mỹ. |
This means that the salmonids have a ghost lineage of approximately 33 million years. Ví dụ, tại Indonesia, các rạn san hô có diện tích gần 33.000 dặm vuông. |
Abdullah bin Rashid came to power after leading a revolt (together with his brother prince ʿUbayd Al Rashīd) against the ruler of Ha'il, Muhammad bin Ali, who was a fellow member of the Jaafar al-Shammari lineage. Abdullah đạt được quyền lực sau khi lãnh đạo một cuộc khởi nghĩa (cùng người anh em là ʿUbayd Al Rashīd) chống lại người cai trị tại Ha'il là Muhammad bin Ali, cũng là một thành viên của dòng dõi Jaafar al-Shammari. |
The Lineage of Nietzsche Nietzsche was the child of Darwin and the brother of Bismarck. DÒNG DÕI Nietzsche là con đẻ của Darwin và (là) anh em của Bismarck. |
First Chronicles is of interest to us because it gives insight into worship at the temple and provides details about the lineage of the Messiah. Sách Sử-ký Thứ Nhất đáng cho chúng ta chú ý vì sách này giúp chúng ta hiểu rõ công việc thờ phượng tại đền thờ và cung cấp những chi tiết về dòng dõi dẫn đến Đấng Mê-si. |
12 Jehovah also revealed that Christ, the Seed, would come from the royal lineage of Judah and that to him “the obedience of the peoples will belong.” 12 Đức Giê-hô-va cũng tiết lộ rằng đấng Christ, tức Dòng dõi, sẽ ra từ dòng dõi hoàng gia của Giu-đa và rồi “các dân [sẽ] vâng-phục Đấng đó” (Sáng-thế Ký 49:10). |
The Coast Guard traces the lineage of Commandants back to Captain Leonard G. Shepard, chief of the Revenue Marine Bureau, even though he never officially received the title of Captain-Commandant. Chức danh Commandant có nguồn gốc từ hạm trưởng Leonard G. Shepard, trưởng Cục Quan thuế Biển Hoa Kỳ (Revenue Marine Bureau) mặc dù ông chưa bao giờ chính thức nhận chức vụ Captain-Commandant. |
The last two Hunts came from an independent lineage and were built to a private design that had been prepared pre-war by John I. Thornycroft & Company. Hai chiếc Hunt cuối cùng có nguồn gốc độc lập từ một thiết kế riêng được hãng John I. Thornycroft & Company chuẩn bị trước chiến tranh. |
The closest living relatives of land plants are the charophytes, specifically Charales; assuming that the Charales' habit has changed little since the divergence of lineages, this means that the land plants evolved from a branched, filamentous alga dwelling in shallow fresh water, perhaps at the edge of seasonally desiccating pools. Các họ hàng gần nhất còn sinh tồn của chúng là Rêu, đặc biệt là Charales; cho rằng sinh cảnh của Charales đã thay đổi một ít kể từ sự phân chia của các nhánh, điều này có nghĩa là thực vật trên cạn đã tiến hóa từ tảo sợi phân nhánh sống trong môi trường nước ngọt nông, có lẽ ven các bờ hồ bị khô theo mùa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lineage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lineage
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.