atualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ atualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiện tại, tin tức, thời sự, thời nay, tính thời sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atualidade

hiện tại

(today)

tin tức

thời sự

thời nay

(today)

tính thời sự

Xem thêm ví dụ

E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Em Karlsruhe havia e existem até a atualidade diversos cemitérios judaicos.
Trong Phố Do Thái Cổ Josefov nhiều hội đường và nghĩa trang của người Do Thái Cũ vẫn tồn tại.
Esses estudiosos da atualidade reconhecem vários “livros” do Novo Testamento que foram, com quase toda certeza, escritos depois da revelação recebida por João na Ilha de Patmos.
Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận.
(João 16:2) As Testemunhas de Jeová da atualidade conhecem por experiência própria a veracidade das palavras de Jesus.
(Giăng 16:2) Các Nhân Chứng ngày nay của Đức Giê-hô-va cảm nghiệm được sự thật trong lời của Chúa Giê-su.
Ouça-as explicar como os princípios bíblicos as ajudaram a enfrentar os problemas da atualidade.
Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào.
O sexólogo britânico Roy Levin especulou que é provavelmente por isso que os homens evoluíram nos entusiastas e frequentes masturbadores da atualidade.
Nhà tình dục học người Anh Roy Levin đã suy xét rằng đây có thể là lý do vì sao đàn ông đã tiến hóa trở nên những người hay thủ dâm một cách hăng hái đến thế.
13 Os verdadeiros cristãos da atualidade precisam da mesma forma evitar costumes popularmente aceitáveis, baseados em conceitos religiosos falsos que violam os princípios cristãos.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
□ Quais devem ser os nossos sentimentos para com todas as ‘mulheres que trabalham arduamente no Senhor’ na atualidade?
□ Chúng ta nên cảm thấy thế nào đối với tất cả các chị ngày nay đang “[năng] làm việc cho Chúa”?
Por exemplo, as gerações mais idosas oferecem experiência a nível económico e do quotidiano a gerações mais novas, enquanto as gerações mais novas oferecem oportunidade de integração no panorama musical da atualidade e das modas tecnológicas.
Ví dụ, các thế hệ già hơn có thể cung cấp nhiều tài chính và hiểu biết về kinh nghiệm của con người cho thế hệ trẻ hơn, trong khi đó thế hệ trẻ hơn có thể xâm nhập vào xu hướng âm nhạc và công nghệ hiện đại.
□ O que as pessoas da atualidade pouco se apercebem a respeito do Deus da Bíblia, Jeová?
□ Người ta ngày nay ít biết đến điều gì về Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Kinh-thánh?
Muitos exércitos na atualidade afirmam ter o apoio de Deus, mas estão realmente executando a vontade dele?
Nhiều quân đội ngày nay cho rằng họ được Đức Chúa Trời ủng hộ, nhưng họ có thật sự thực thi ý muốn của Ngài không?
A Língua Que Deus Dá na Atualidade
Một ngôn ngữ được Đức Chúa Trời ban cho ngày nay!
Os árabes cristãos da atualidade não possuem outra palavra se não Alá para se referir a Deus.
Cho nên, tín đồ Cơ Đốc giáo người Ả Rập ngày nay không có danh từ nào khác để gọi Thiên Chúa, họ gọi chẳng hạn Chúa Cha là Allāh al-'Ab.
16 Isto parece ser especialmente necessário na atualidade, em vista da música bizarra com que Satanás está inundando este mundo.
16 Chúng ta đặc biệt cần điều này ngày nay khi thấy loại âm nhạc lạ lùng mà Sa-tan phổ biến trên khắp thế gian.
(2 Coríntios 11:23-27) As Testemunhas de Jeová da atualidade também têm de suportar aflições e renunciar a preferências pessoais no seu empenho de dar a outros a esperança do Reino.
Các Nhân-chứng thời nay của Đức Giê-hô-va cũng chịu những sự gian khổ và gác lại một bên những sở thích riêng của họ nhằm cố gắng đem hy vọng Nước Trời đến những người khác.
Primeiro, que há antigas profecias na Bíblia que na verdade predisseram boa parte das notícias chocantes da atualidade; segundo, que esse mesmo livro de profecias prediz o dia em que cenas como esta que é apresentada aqui serão coisa do passado.
Thứ nhất, các lời tiên tri thời xưa trong Kinh-thánh quả đã báo trước về nhiều tin chẳng lành gây sửng sốt trong thời nay; thứ nhì, sách tiên tri này cũng báo trước về một thời kỳ mà những cảnh như ta thấy trong hình này sẽ thuộc về quá khứ.
(b) Quem da atualidade é retratado por Joel, e como são estes abençoados, em contraste com o mundo em geral?
b) Giô-ên là hình bóng tượng trưng cho ai ngày nay, và khác hẳn với thế gian nói chung, lớp người này được ân phước nào?
9 Por mais de quatro milênios, desde a fundação da Babilônia original até a atualidade, ditadores cruéis têm usado clérigos tiranos como coadjuvantes em suprimir e controlar o povo comum.
9 Hơn 4.000 năm qua, từ khi thành Ba-by-lôn thời xưa được dựng lên cho tới giờ, những nhà độc tài dã man đã dùng hàng ngũ giáo phẩm cường bạo làm một thứ tay sai để áp bức và kiểm soát dân chúng.
Por que você acha que alguns jovens podem se irritar e rejeitar o conselho dos profetas da atualidade?
Các em nghĩ tại sao một số người trẻ tuổi có thể trở nên tức giận và chối bỏ lời khuyên dạy của các vị tiên tri ngày nay?
5 Todavia, são os deuses da atualidade e seus adoradores melhores do que os antigos?
5 Tuy nhiên, các thần thánh thời nay và những kẻ thờ phượng chúng có hay hơn gì các thần thánh thời xưa không?
Os médicos da atualidade têm alcançado muito maior êxito na batalha contra as doenças.
Các y sĩ thời nay chống lại bệnh tật với thành quả mỹ mãn nhiều hơn.
As seitas que estão obtendo na atualidade maior publicidade nos veículos noticiosos — amiúde por causa de suas atividades financeiras e seus métodos de doutrinação — surgiram todas nos últimos 20 ou 30 anos.
Những giáo-phái mà các báo chí thường chú-ý tới—thường là vì những hoạt-động tài-chánh hay là phương pháp thuyết-dụ của họ, hầu hết đã được ra đời trong 20 hay là 30 năm vừa qua.
Os da atualidade que foram prefigurados pelo homem vestido de linho com o tinteiro devem confiar que Jeová faça o que por eles?
Những người đã được tượng-trưng trước bằng người mặc vải gai và đeo sừng mực ở lưng nay cần phải tin-tưởng nơi Đức Giê-hô-va để được Ngài làm gì cho?
Até mesmo alguns dos remédios mais comuns da atualidade são derivados de plantas.
Ngay cả vài thứ thuốc thông thường nhất ngày nay vẫn được chế từ thảo mộc.
[1] (parágrafo 11) Você também vai gostar de ler sobre servos de Deus da atualidade que perseveraram.
[1] (đoạn 11) Anh chị cũng sẽ được khích lệ khi xem xét sự chịu đựng của dân Đức Chúa Trời trong thời hiện đại.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atualidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.