atualmente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atualmente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atualmente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ atualmente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngày nay, dạo này, hiện nay, đời nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atualmente
ngày nayadverb Quem negaria que atualmente há muita maldade no mundo? Ai có thể phủ nhận rằng thế giới ngày nay đầy dẫy sự xấu xa? |
dạo nàyadverb |
hiện nayadverb As traduções que atualmente estão quase prontas não terão trechos publicados. Các bản dịch nào hiện nay đang gần hoàn tất sẽ không có bản thảo được xuất bản. |
đời nayadverb |
Xem thêm ví dụ
Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
(Isaías 65:17; 2 Pedro 3:13) Os “céus” atuais são os governos humanos de hoje, mas Jesus Cristo e aqueles que governarão com ele no céu vão formar os “novos céus”. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Ele observou que “mais de um bilhão de pessoas vivem atualmente em absoluta pobreza” e que “isto tem estimulado as forças que provocam lutas violentas”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Quando falamos de seres humanos, somos atualmente 7 mil milhões de pessoas na Terra. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
Atualmente, esse tempo de processamento se aplica à maioria dos dados coletados pelo código de acompanhamento do Google Analytics, mas não a dados resultantes de integrações com outros produtos (por exemplo, Google Ads, produtos do Google Marketing Platform) ou de importação de dados. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Atualmente, já estamos bem afastados desse objetivo. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
Que mostra que os verdadeiros cristãos, nos tempos primitivos e atualmente, têm sido notados por causa de seu amor? Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
Atualmente, Palmira, a capital do reino de Zenóbia, não passa de um povoado. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
Atualmente, cerca de 3.000 línguas agem qual barreira ao entendimento, e centenas de religiões falsas confundem a humanidade. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
8 A situação atual é ainda pior do que a de antes do Dilúvio dos dias de Noé, quando “a terra ficou cheia de violência”. 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
(Mateus 24:37-39) De modo similar, o apóstolo Pedro escreveu que, assim como “o mundo daquele tempo sofreu destruição, ao ser inundado pela água”, assim também “o dia do julgamento e da destruição dos homens ímpios” ameaça o mundo atual. — 2 Pedro 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
Estas são as razões pelas quais eu fundei a Universidade do Povo, uma universidade sem fins lucrativos, sem propinas, que dá equivalência ao nível de ensino para dar uma alternativa, para criar uma alternativa para aqueles que não têm outra, uma alternativa que terá um preço acessível e que terá uma escala, uma alternativa que irá romper com o sistema de educação atual, abrir as portas para o ensino superior para todos os estudantes qualificados independentemente do que eles ganhem, onde vivam, ou o que é que a sociedade diz sobre eles. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Escreva no diário seu plano para fortalecer sua família atual e os valores e tradições que você deseja estabelecer para sua futura família. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Se o saldo atual atingir o limite mínimo de pagamento até o fim do mês, será iniciado um período de processamento de pagamento de 21 dias. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Com o tempo, a comunidade de usuários compartilhou idéias e implementações do que é atualmente chamado biblioteca padrão. Theo thời gian, người trong cộng đồng của C đã chia sẻ nhau các ý tưởng và xây dựng nên cái mà ngày nay ta gọi là thư viện chuẩn C để cung ứng các chức năng. |
Como acabará o atual sistema iníquo? Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào? |
Historiadores apontam que a estabilidade da fronteira ao longo dos séculos é notável, embora Nísibis (atual Nusaybin), Singara, Dara e outras cidades da Mesopotâmia superior mudaram de mão ao longo do tempo, e a possessão destas cidades fronteiriças deu a um império uma vantagem comercial sobre o outro. Các sử gia đã chỉ ra rằng sự ổn định ở vùng biên giới trong nhiều thế kỷ là một điều đáng chú ý, mặc dù Nisibis, Singara, Dara và nhiều thành phố khác ở Lưỡng Hà đổi chủ liên tục theo và việc chiếm hữu của các thành phố ở biên giới giúp đế quốc đó có thể chiếm được ưu thế trong thương mại trước đối thủ của mình. |
4 Os conselhos da Bíblia são sempre atuais 4 Các nguyên tắc Kinh Thánh —Sự khôn ngoan vượt thời gian |
Atualmente, a exportação de conversão do Google Analytics para o Google Ads inclui apenas conversões de aplicativos. Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng. |
Que alerta isso é para os atuais servos de Deus que estão para receber uma herança muitíssimo superior! Đây quả là một gương cảnh báo cho tôi tớ Đức Chúa Trời ngày nay khi họ sắp đến vùng “Đất Hứa” rộng lớn và tốt đẹp hơn nhiều! |
Apenas em 1990 a companhia adquiriu sua denominação atual, Dassault Aviation. Năm 1990, công ty được đổi tên thành Dassault Aviation. |
(b) O que o atual povo de Deus reconhece a respeito da pregação? (b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng? |
A população mundial de espécie é atualmente estimada em cerca de 75.000. Hiện tại số lượng kỳ lân biển ước tính còn khoảng 75.000 cá thể. |
Você pode pedir a cada aluno que prepare uma breve lição sobre o trabalho do Profeta Joseph Smith e de como isso nos afeta atualmente. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
Os demógrafos mostraram que faltam entre 60 a 100 milhões de mulheres na população atual. Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atualmente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới atualmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.