axila trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ axila trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ axila trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ axila trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ axila
náchnoun Y un toque final, una pelota de squash bajo la axila. Cuối cùng là một quả bóng kẹp dưới nách. |
Xem thêm ví dụ
Realmente deberíamos hablar de las axilas, y debo decir que tengo particularmente unas muy buenas. À, nên nói về vùng nách, phải nói rằng tôi có vùng nách đặc biệt tốt. |
No me afeitaba mis axilas y no usaba maquillaje como las otras niñas. Tôi không tẩy nách và trang điểm như những cô gái khác. |
Mientras el Presidente saluda a los miembros del personal, Greta Bengsdotter, disfrazada como la pulidora de piedra número 22, inyectará al Presidente en la parte trasera del cuello con una peligrosa droga nueva, escondida dentro de un compartimiento secreto en su axila acolchada. Khi Tổng thống ghé thăm nhân viên sứ quán, Greta Bengsdotter, đóng giả là nhân viên dọn dẹp nặng ký, sẽ tiêm vào gáy Tổng thống một loại thuộc mới cực kỳ nguy hiểm, giấu trong khoang bí mật kẹp bên dưới phần nách. |
El nódulo de su axila izquierda tiene anticuerpos de CB11. Nách trái có kháng thể với CD 11. |
Sólo cuando las dos mujeres le agarró por las axilas se le tiro los ojos abiertos, mirar hacia atrás y adelante en la madre y su hermana, y habitualmente dicen que " Esta es una vida. Chỉ khi nào hai người phụ nữ nắm lấy dưới nách, ông sẽ ném đôi mắt của mình, nhìn lại và ra ở người mẹ và em gái, và thường xuyên nói " Đây là một cuộc sống. |
¿Nunca se quejó de sensibilidad en la axila o en la entrepierna? Chưa bao giờ than phiền về vùng nhạy cảm dưới cánh tay hay háng ư? |
Para que el profeta se los pusiera debajo de las axilas de modo que, cuando tiraran de las sogas para sacarlo del fango, no se hiciera daño (Jeremías 38:11-13). Để Giê-rê-mi có thể lót dưới nách hầu không bị chà xát khi được kéo lên từ hố bùn sâu.—Giê-rê-mi 38:11-13. |
Y un toque final, una pelota de squash bajo la axila. Cuối cùng là một quả bóng kẹp dưới nách. |
La Leanne que yo conocía le habría dicho a esta hippie sucia que se lavara sus axilas peludas y sus partes. Vì Leanne mà tao biết sẽ bảo con hippie dơ dáy này đi rửa cái hố lông cùng mấy bộ phận khác của nó. |
Después de esta explicación de su hermana iba a estallar en lágrimas de emoción y Gregor que se levante hasta la axila y un beso en la garganta, la cual, desde el momento empezó a ir a trabajar, había dejado expuestos sin una banda o un collar. Sau lời giải thích này, em gái của mình sẽ phá vỡ trong nước mắt của cảm xúc, và Gregor sẽ nâng mình lên đến nách của cô và hôn cổ họng cô, cô, từ thời gian cô bắt đầu đi làm việc, đã tiếp xúc mà không có một ban nhạc hay cổ áo. |
MS: Tecnología no es la manera en que uno quiere describir algo que uno se pone en la axila. MS: Chúng ta không miêu tả nó bằng công nghệ ai đó đang cố lảng tránh câu hỏi. |
Te deja jugosas las axilas, ¿me entienden? Nó khiến vùng dưới cánh tay của bạn ướt luôn, bạn biết không? |
El afeitado lo practican comúnmente los hombres, para eliminar el vello facial, y las mujeres, para eliminar el vello de sus piernas y de sus axilas. Cạo râu thường được nam giới thực hiện để loại bỏ lông mặt và được phụ nữ thực hiện loại bỏ lông chân và lông nách. |
Te saldrá vello en áreas como la cara, las axilas, el pecho y las piernas. Trong độ tuổi này, lông sẽ mọc ở chân, ngực và nách; râu cũng sẽ xuất hiện trên mặt bạn. |
Simplemente no segregan los precursores inodoros que las bacterias aman usar para producir los olores que de manera etnocéntrica siempre pensamos que es una característica de las axilas. Họ chỉ đơn giản là không tiết ra những tiền chất không mùi mà vi khuẩn thích sử dụng để sản xuất ra mùi với tư tưởng vị chủng như vậy ta luôn nghĩ đó là đặc trưng của vùng nách. |
Las flores y fruta resultante no se limitan a las axilas de las hojas, y pueden aparecer en casi cualquier punto de la superficie del tronco y las ramas. Hoa và quả không chỉ mọc từ nách lá mà có thể mọc ở gần như bất kì điểm nào trên thân cây và nhánh cây. |
De hecho, estaba metido hasta la rodilla en la axila de Dios matando monstruos, lo que, pensé, es exactamente lo que hacemos. Thậm chí, anh còn bận bịu với mấy con quái vật giết người... mà Chúa đẻ ra... cái lũ mà, anh nghĩ, là việc mà chúng ta thực sự phải làm. |
Junto con el vello púbico y el vello en las axilas, nuevas glándulas comienzan a secretar en esos lugares, y eso es lo que ocasiona el cambio en el olor. Cùng với lông mu và lông nách, các tuyến mồ hôi bắt đầu tiết ra ở những chỗ này, và làm thay đổi mùi hương. |
Me afeitaré las axilas por ti. Tôi sẽ cạo lông bên dưới cánh tay vì anh. |
Es divertido, encontré que esto era una tradición austríaca del siglo XIX, donde las parejas en cortejo mantenían una rebanada de manzana bajo las axilas durante los bailes, y al final de la velada, la chica le daba al chico que más le gustaba su fruta usada, y si el sentimiento era mutuo, él devoraba esa manzana apestosa. Thật thú vị, tôi đã khám phá ra truyền thống của người Áo vào thế kỷ 19, những cặp đôi đang tán tỉnh nhau đã nhét một miếng táo dưới nách trong khi khiêu vũ vào lúc chiều tối, cô gái sẽ đưa cho anh chàng khiến cô ta phải lòng miếng táo đó, và nếu có cảm tình, anh ta sẽ ăn nó. |
Se afeita las axilas una vez al año y tiene amantes fuera de su grupo étnico. Và cô ta có rất nhiều người theo đuổi. |
Cierto, pero me irritan las axilas. Phải, nhưng chúng làm nách cháu khó chịu. |
No te metas, o dormirás en mi axila. Biến dùm đi, không ta cho mi ngủ trong nách đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ axila trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới axila
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.