ayer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ayer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ayer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ayer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hôm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ayer
hôm quanoun Ella dio a luz a una niña ayer. Cô ấy sinh bé gái hồi hôm qua. |
Xem thêm ví dụ
Este libro lo compré ayer. Tôi mua cuốn sách này ngày hôm qua. |
Eh, siento lo de ayer. Này, xin lỗi chuyện hôm qua nhé |
¿Qué es de ayer? Hôm qua thì sao nhỉ? |
Yo creí que estaba peleando contigo ayer. Hôm qua ta đã tưởng là đang đấu với ngươi. |
" Él siguió después de ti ayer. " Ông đã theo sau khi ngươi ngày hôm qua. |
Bien, entonces, el festival de deporte urbano comenzó ayer. Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua. |
Jeffrey Hubert, de Hubert International fue ayer a la inauguración de su nueva sucursal en North Coast. Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua. |
Slugline, por cierto recogió la noticia publicada ayer en Politico. Slugline, nhân tiện, đã chọn câu chuyện Politico từ ngày hôm qua. |
Vimos ayer la importancia de nuevos materiales. Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới |
Ayer la use Hôm qua vừa mới dùng xong mà |
Ayer tuve dolor de muelas. Hôm qua tôi bị đau răng. |
El vino que tomamos ayer podía haber funcionado perfectamente. Rượu ta uống hôm qua có thể đã hoàn hảo. |
Ayer, paseaba por el castillo Mikhailovsky cuando oí niños discutiendo: Hôm qua, lúc đi ngang qua lâu đài của MikhaiIovsky tôi đã nghe bọn trẻ cãi nhau: |
Ayer creía que iba a tener una boda feliz. Ngày hôm qua tôi đã tưởng hôm nay sẽ là ngày hạnh phúc. |
Doy gracias que la Dra. Annie Simon estaba ahí y trabajó ayer muchísimo para arreglarlos. Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay. |
Pudiste enviar el dinero ayer y ahorrarte el viaje. Đáng lẽ anh đã có thể gởi tiền đi từ hôm qua, đỡ phải tốn công đi. |
Harlan Traub estuvo ayer en el avión. Hôm qua, Harlan Traub cũng có mặt trên máy bay. |
Sí, ayer debía estar en Suecia. Phải, ổng đã tới Thụy Điển hôm qua. |
7 Hoy, como ayer, la congregación que Dios usa para esta labor se topa con barreras lingüísticas. 7 Hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va chính là công cụ để thực hiện công việc ấy vào thời nay. |
Si el correo hubiese llegado ayer habríamos devuelto muchas menos cartas. Đáng lẽ anh nên giao thư ngày hôm qua, anh sẽ bị trả lại ít hơn nhiều. |
Es el número del aeropuerto, el de ayer. Số gọi từ sân bay tối qua. |
Tradinco. pp. 99. Salto de Ayer. Nhà xuất bản Trẻ. tr. 99. ^ Võ Nguyên Giáp. |
Ayer por la noche, se suponía que debía ir a una cita. Đêm qua, đáng lẽ tôi phải đi hẹn. |
Pero ayer la policía me dijo algo... Nhưng hôm qua... cảnh sát đã nói với tôi rằng... anh ta là thành viên của một nhóm khủng bố. |
Estabas con Madison Pryce ayer por la noche. Cô đã ở cùng Madison Pryce tối qua. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ayer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ayer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.