u trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ u trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ u trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ u trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hay, hay là, hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ u
hayconjunction verb adjective De una u otra forma, no es muy importante. Cách này hay cách khác, không quan trọng lắm đâu. |
hay làLetter Sinceramente, me importa un carajo si fuiste tú u otra persona. Thật sự thì tôi chẳng quan tâm đó là cô hay là ai. |
hoặcconjunction La autorización u ordenación se confiere por la imposición de manos. Sự cho phép hoặc sắc phong đó được ban cho qua phép đặt tay. |
Xem thêm ví dụ
90 Y el que os alimente, u os proporcione vestido o dinero, de ningún modo aperderá su galardón. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Normalmente el libro me suele parecer mejor, pero, una vez dicho esto, el hecho es que Bollywood está ahora llevando cierto aspecto de india- nidad y de cultura india por todo el mundo, no solo en la diáspora india de EE. UU. y U. K. sino en las pantallas de árabes y africanos, de senegaleses y de sirios. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo. Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ. |
Pero verán aquí una página bloqueada que es lo que ocurre cuando se trata de acceder ciertas páginas de Facebook u otros sitios de Internet que las autoridades de transición determinaron que pueden incitar a la violencia. Nhưng bạn sẽ thấy ở đây, một trang bị chặn những gì xảy ra khi bạn cố gắng vào dĩ nhiên Facebook và một vài website khác mà những chính quyền quá độ đã khống chế, có thể gây ra bạo động. |
La raíz Indo-Europea de la palabra esperanza es: K-E-U -- lo deletreariamos K-E-U; se pronuncia koy -- y es la misma raíz de la que proviene la palabra curva. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Una vez que te hayas unido a la Comunidad, es posible que cuando accedas a la página veas la opción de traducir o validar palabras, frases u oraciones en tus idiomas. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
Es por eso que el proceso de la U. E., el esfuerzo turco por unirse a la U. E., ha tenido apoyo dentro de Turquía de los devotos islámicos mientras que algunas naciones seculares se oponen a eso. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Para liberar espacio, quita algunas descargas u otro contenido almacenado en el dispositivo. Để giải phóng thêm dung lượng, hãy thử xóa video tải xuống hiện có hoặc các nội dung khác lưu trữ trên thiết bị. |
El amor perfecto de Cristo vence a la tentación de hacer daño, intimidar, acosar u oprimir. Tình yêu thương trọn vẹn của Đấng Ky Tô khắc phục những cám dỗ để làm hại, ép buộc, bắt nạt, hoặc áp bức. |
Quizás algunos cristianos opinen que pueden aceptar el premio de un sorteo que no implique el juego de azar, tal como aceptarían artículos gratis u otros regalos que un negocio o una tienda dé como parte de su programa publicitario. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Mostrará que debemos ser diferentes del mundo y no adoptar sus malos modales ni su lenguaje irreverente u obsceno. Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian. |
Se desconoce exactamente cuántos niños fueron trasladados por Lebensborn u otras organizaciones debido a la destrucción de los archivos por parte de los miembros de las SS antes de huir del avance de las fuerzas aliadas. Số lượng trẻ em bị di dời bởi Lebensborn và các tổ chức khác là không thể xác định do các thành viên lực lượng SS đã tiêu hủy toàn bộ tài liệu trước khi chạy trốn quân Đồng minh. |
Puedes borrar los datos del teléfono bloqueado desde un ordenador u otro teléfono o tablet. Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
La enfermedad, la edad avanzada u otras circunstancias personales quizá impidan a algunos dar tanto como quisieran en el servicio sagrado. Có lẽ bệnh tật, tuổi cao, hoặc những hoàn cảnh cá nhân khác khiến một số không thể làm nhiều trong thánh chức như họ mong muốn. |
Compruebe si la URL del mensaje de correo electrónico de verificación o confirmación incluye la dirección de correo electrónico u otro tipo de IPI. Kiểm tra xem URL trong email xác minh/xác nhận có bao gồm địa chỉ email hoặc PII khác không. |
¿Nos inclinamos ante dioses u honramos otras prioridades antes que a Dios, a quien profesamos adorar? Chúng ta có đang phục vụ các ưu tiên hay các thần thay vì Thượng Đế mà chúng ta tự nhận là tôn thờ không? |
El primer ministro Baldwin diría más tarde: cada vez que recuperaba la conciencia hacía algún tipo de consulta u observación agradable hacia alguien, palabras de agradecimiento por la amabilidad mostrada. Thủ tướng Baldwin về sau nói rằng: mỗi lần Đức vua có ý thức thì ngài quan sát hoặc hỏi han một ai đó, một vài lời nói thể hiện lòng biết ơn đối với sự tử tế được bài tỏ lúc này. |
Un negocio consiste en un método de formar u obtener dinero a cambio de productos, servicios, o cualquier actividad que se quiera desarrollar. Hoặc đưa ra một sản phẩm, một dịch vụ, hoặc tiền để trao đổi cho thứ mà họ mong muốn. |
Otras complicaciones que se pueden presentar, dependiendo de la localización del tejido endometrial, son formación de adherencias, hemorragia u obstrucción intestinal, mal funcionamiento de la vejiga y rotura de los focos de endometriosis, lo que puede propagar la enfermedad. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Como se ve, los hijos no siempre son una desventaja u obstáculo. Vậy con nhỏ không luôn luôn là một việc bất lợi. |
muchas personas contestarían repitiendo lo que han leído u oído de otras personas. thì thường trả lời bằng cách lặp lại điều gì họ đã đọc được hay nghe người khác nói. |
13 Aguantar persecución u oposición por ser cristiano es motivo para que te sientas feliz. 13 Khi chịu đựng sự ngược đãi hoặc chống đối vì là tín đồ Đấng Christ, chúng ta có lý do để vui mừng. |
7 Piense seriamente en sus circunstancias personales, tales como responsabilidades familiares, salud física, empleo seglar u horario escolar. 7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành. |
Nota: Si usas una cuenta de Gmail a través del trabajo, tu centro académico u otra organización, consulta los límites de envío de correo electrónico de G Suite. Lưu ý: Nếu bạn sử dụng tài khoản Gmail thông qua cơ quan, trường học hoặc tổ chức khác của mình, hãy tìm hiểu về giới hạn gửi của G Suite. |
A lo sumo duramos setenta u ochenta años (Salmo 90:10). (Thi-thiên 90:10) Đời người như cây cỏ, như hơi thở, như bóng bay qua. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ u trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới u
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.