ubicación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ubicación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ubicación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ubicación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vị trí, site, địa điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ubicación
vị trínoun Va tras Lance y necesito su ubicación ya. Hắn đang bám theo ông Lance, và tôi cần một vị trí ngay bây giờ. |
sitenoun |
địa điểmnoun Debería decirme la ubicación del resto de esos explosivos. Hãy khai ra địa điểm cất giấu chất nổ còn dư lại. |
Xem thêm ví dụ
Para ver todos los errores de tu cuenta, descarga tus ubicaciones. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
A diferencia de las extensiones de ubicación estándar, las extensiones de ubicación afiliada no requieren que vincules una cuenta de Google My Business. Trái ngược với tiện ích vị trí chuẩn, tiện ích vị trí của đơn vị liên kết không yêu cầu bạn phải liên kết với tài khoản Google Doanh nghiệp của tôi. |
Podía encontrar creatividades en estas ubicaciones: Bạn có thể tìm quảng cáo trong: |
Si haces clic en dicho icono, obtendrás una vista general de las principales actividades del lugar que has buscado, además de precios orientativos de vuelos y hoteles, y enlaces a guías de viaje de ubicaciones concretas. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
Si tu aplicación utiliza la geolocalización o tiene restricciones de contenido según el país, los dispositivos de prueba solo pueden mostrar el contenido que esté disponible en su ubicación. Nếu ứng dụng của bạn sử dụng vị trí địa lý hoặc có hạn chế về nội dung dựa trên quốc gia, thì thiết bị thử nghiệm chỉ có thể hiển thị những nội dung hiện có ở vị trí đó. |
La opción avanzada de ubicación predeterminada de Google Ads utiliza la ubicación física o la ubicación de interés para determinar dónde pueden aparecer los anuncios. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
Nota: Para usar las extensiones de ubicación de Google Ads, no tienes que verificar tu cuenta. Lưu ý: Bạn không cần phải xác minh tài khoản để chạy tiện ích vị trí Google Ads. |
Ten en cuenta que puedes añadir igualmente propietarios y administradores a ubicaciones individuales de forma manual en un grupo de ubicaciones o una cuenta de empresa. Xin lưu ý rằng bạn vẫn có thể thêm chủ sở hữu và người quản lý vào các vị trí duy nhất theo cách thủ công trong nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp. |
También puedes añadir tu ubicación. Bạn cũng có thể thêm địa điểm của mình vào. |
Usted me dio su ubicación. Ông đưa cho tôi vị trí. |
El informe Ajustes de la puja se utiliza para identificar los tipos de dispositivo, las ubicaciones y las horas del día cuyo rendimiento es alto (o bajo). Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Más información sobre cómo gestionar los ajustes de ubicación de las aplicaciones Tìm hiểu cách quản lý các tùy chọn cài đặt vị trí của ứng dụng. |
Nota: Si no tienes acceso de propietario a una ubicación, solicítalo a su propietario para gestionarla desde la cuenta de tu organización. Lưu ý: Nếu không có quyền truy cập của chủ sở hữu vào một vị trí, hãy yêu cầu quyền truy cập từ chủ sở hữu vị trí để quản lý vị trí từ tài khoản tổ chức của bạn. |
Nota: Debes iniciar sesión para establecer, cambiar y ver las ubicaciones de tu casa y del trabajo en el mapa. Lưu ý: Bạn phải đăng nhập để đặt, chỉnh sửa và xem nhà riêng và cơ quan của mình trên bản đồ. |
Cuando descargues la hoja de cálculo, verás una columna para cada atributo que se aplique al menos a una de las ubicaciones de la cuenta. Khi tải bảng tính xuống, bạn sẽ thấy một cột cho mỗi thuộc tính có thể áp dụng cho một hoặc nhiều vị trí trong tài khoản của bạn. |
Hemos limitado la ubicación de la bomba a algún punto de la costa este. Chúng tôi đã thu hẹp vị trí của quả bom Nó ở đâu đó bên bở biển phía Đông. |
Puedes controlar qué apps ven y usan la ubicación del teléfono y cuándo. Bạn có thể kiểm soát những ứng dụng có thể xem và dùng thông tin vị trí của điện thoại cũng như thời điểm xem và dùng. |
Muchos que lo interpretan al pie de la letra han señalado la ubicación donde creen que estallará la guerra y observan con nerviosismo los acontecimientos en esa región. Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó. |
Según estas tradiciones, pueblos nilóticos como los dinka, nuer, shilluk y otros, entraron por primera vez a Sudán del Sur en algún momento antes del siglo X. Durante el período comprendido entre el siglo XV hasta el siglo XIX, las migraciones tribales, en gran parte de la zona de Bahr al Ghazal (Río de la Gacela), reunieron a estos pueblos en su ubicación actual. Theo truyền thống tín ngưỡng của người dân Nam Sudan, các dân tộc Nin như Dinka, Nuer, Shilluk, và các dân tộc khác đã lần đầu tiến vào nam Sudan trong khoảng thế kỷ thứ X. Trong thời kỳ từ thế kỷ XV đến thế kỷ XIX, các bộ tộc di trú mà phần lớn trong đó đến từ khu vực Bahr el Ghazal đã đến địa bàn nam Sudan hiện nay. |
Nota: Si la función de límites de velocidad está disponible en tu ubicación, puedes activar o desactivar el velocímetro tocando el límite de velocidad [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] durante la navegación. Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường. |
A. Y uno tiene una apreciación inmediata de que va a ser más probable que A dé primero con lo que se está propagando en virtud de su ubicación estructural dentro de la red. Và bạn lập tức hiểu A dễ nhận được thứ đang lan truyền hơn và nhanh hơn nhờ vào vị trí cấu trúc trong mạng lưới. |
Pero no todas las ubicaciones de la red son iguales. Nhưng không phải mọi vị trí trong mạng lưới đều giống nhau. |
En su búsqueda específica, la posición podría ser diferente de la media debido a varias variables, como su historial de búsqueda y su ubicación, entre otros datos. Đối với tìm kiếm cụ thể của bạn, vị trí của bạn có thể khác với vị trí trung bình vì nhiều biến số, chẳng hạn như lịch sử tìm kiếm, vị trí và các yếu tố khác. |
A continuación se muestra el formato de número de identificación fiscal para tu ubicación: Dưới đây là định dạng ID VAT dành cho vị trí của bạn: |
La primera opción garantiza la mayor precisión porque puede revisar cada ubicación antes de añadirla. Tùy chọn đầu tiên đảm bảo độ chính xác cao nhất do bạn có thể xem xét mỗi vị trí trước khi bạn thêm vào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ubicación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ubicación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.