αυλαία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ αυλαία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ αυλαία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ αυλαία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là màn, màn cửa, Rèm, mù, rèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ αυλαία
màn(curtain) |
màn cửa(curtain) |
Rèm(curtain) |
mù
|
rèm(curtain) |
Xem thêm ví dụ
Νομίζω εδώ πέφτει η αυλαία. Tôi nghĩ đó là ám hiệu. |
(Αποκάλυψη 5:13) Όταν θα ολοκληρωθούν οι αλλαγές, η αυλαία θα σηκωθεί για να εμφανιστεί ένας παγγήινος παράδεισος. (Khải-huyền 5:13) Khi thay đổi xong khung cảnh, bức màn sẽ được kéo lên và địa đàng xuất hiện. |
Η αυλαία. Cốc cốc. |
Ρίξε την αυλαία. Hạ rèm che xuống. |
Η ΑΥΛΑΙΑ του προφητικού βιβλίου του Δανιήλ ανοίγει σε μια περίοδο κατά την οποία λαβαίνουν χώρα βαρυσήμαντες αλλαγές στην παγκόσμια σκηνή. BỨC MÀN trong sách tiên tri Đa-ni-ên được kéo lên vào một thời điểm mà trên sân khấu quốc tế có sự thay đổi quan trọng. |
Κι όταν μου ήρθε αυτή η σκέψη, Φαντάστηκα ότι θα έφτιαχνα - Φαντάστηκα ότι θα έκανα μια θεατρική βραδιά με μηχανές μόνο, όπου θα είχα - θα υπήρχε κοινό, θα άνοιγε η αυλαία, και θα σε οδηγούσαν μηχανές στη σκηνή. Và khi đó tôi đã có ý nghĩ, tôi đã tưởng tượng rằng tôi có thể làm Tôi có thể có cả một nhà hát buổi tối bằng máy. nơi mà tôi - bạn có thể có một nhóm thính giả, cánh gà sẽ mở ra, và bạn có thể thư giãn bởi các máy móc trên sân khấu. |
Η αυλαία σηκωνόταν πάνω απ'αυτή την εκθαμβωτική σκηνή. Màn che được nâng lên từ sân khấu rực rỡ. |
Η αυλαία σηκώνεται και κάθεσαι στη σκηνή. Màn kéo lên... và cô đang ngồi trên sân khấu. |
Θα πέσει η αυλαία αυτού του μακραίωνου δράματος που αφορά την κυριαρχία. Vở kịch kéo dài hàng thế kỷ liên quan đến quyền tối thượng sẽ hạ màn. |
Η αυλαία σηκώνεται. Màn được kéo lên. |
Η Ισιδώρα ήταν διάσημη κάπου στα 1908 για το στήσιμο μιας γαλάζιας αυλαίας, και στεκόταν με τα χέρια της πάνω από το ηλιακό της πλέγμα και περίμενε, και περίμενε, και μετά, κινούνταν. Isadora đã từng nổi tiếng khoảng năm 1980 vì đã treo lên tấm rèm xanh, và cô ấy đã đứng tay thì đặt lên bụng rồi chờ đợi, lại chờ đợi, rồi sau đó bước đi. |
Δοκιμάστε καμιά πονηριά, και πέφτει η αυλαία για την αδερφή σας. Mọi trò vui, dù là bất cứ thể loại nào, sẽ là cảnh hạ màn cho em chúng mày đấy. |
Θα έχει φύγει πριν ανέβει η αυλαία. Ông ấy sẽ rời đi trước khi mở màn thôi. |
Για τον Πίτερ, η αυλαία θα πέσει μια μέρα μετά την εκλογή σου. Vai diễn của Peter bắt đầu sau ngày anh đắc cử. |
Κατόπιν, ακριβώς προτού πέσει η αυλαία, γεννιέται το πρώτο ζωντανό κύτταρο. Rồi ngay trước khi vở kịch hạ màn, thì tế bào sống đầu tiên được sinh ra. |
Φαντάστηκα ότι θα έκανα μια θεατρική βραδιά με μηχανές μόνο, όπου θα είχα - θα υπήρχε κοινό, θα άνοιγε η αυλαία, και θα σε οδηγούσαν μηχανές στη σκηνή. Tôi có thể có cả một nhà hát buổi tối bằng máy. nơi mà tôi - bạn có thể có một nhóm thính giả, cánh gà sẽ mở ra, và bạn có thể thư giãn bởi các máy móc trên sân khấu. |
ΤΟ ΠΑΓΩΝΙ κάνει την εμφάνισή του μπροστά από μια υπέροχη αυλαία χρωμάτων σαν να ήταν το αστέρι στην πρεμιέρα κάποιας θεατρικής παραγωγής. CHÀNG công bước ra trước tấm màn màu sắc sặc sỡ, như một ngôi sao của bộ phim sắp quay. |
Για την τρίτη πράξη, οι ηθοποιοί παροτρύνονται να αποσυρθούν και να καθήσουν σε μια καρέκλα, μακριά από τους προβολείς, και να περιμένουν αποκαρδιωμένοι ωσότου πέσει η αυλαία. Hồi thứ ba, các diễn viên được khuyến khích ngồi xuống cái ghế xa ánh đèn sân khấu và chán chường chờ đợi cho tới khi bức màn cuối cùng buông xuống. |
Η αυλαία πέφτει. Đàn hạc là đàn gảy. |
Λοιπόν, ας σηκωθεί η αυλαία για την Καπέλα Σιξτίνα. Ừm, những bức màn treo cao trong Nhà Nguyện Sistine. |
Οι συνεσταλμένοι έφηβοι, αντί να σταθούν μπροστά στον προβολέα, μπορεί να ρίξουν την αυλαία, σαν να λέγαμε, και να αποσυρθούν σε έναν δικό τους κόσμο στον οποίο οι γονείς δεν μπορούν να εισχωρήσουν εύκολα. Thay vì đối mặt với ánh đèn ấy, có thể nói những em có tính nhút nhát đã hạ màn xuống, và lui vào một thế giới riêng mà cha mẹ khó có thể đến được. |
18 Σύντομα, ο Ιεχωβά θα ρίξει την αυλαία για τον Σατανά και τους υποστηρικτές του. 18 Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ hạ màn xuống sân khấu của Sa-tan và những kẻ ủng hộ hắn. |
Κανείς δεν ήρθε ποτέ, καθώς φαίνεται, και πήρε μια άλλη μεγάλη ανάσα, γιατί θα μπορούσε να Δεν είναι βοήθεια, και κράτησε πίσω την ταλάντευση αυλαία του κισσού και έσπρωξε πίσω από την πόρτα που άνοιξε αργά - αργά. Không có ai đã đến, nó dường như, cô đã một hơi thở dài, bởi vì cô có thể không giúp đỡ nó, và cô giữ lại bức màn đong đưa của cây thường xuân và đẩy cửa mở cửa từ từ - từ từ. |
Εκείνη τη στιγμή, η αυλαία σηκώθηκε για μια παρένθεση, ένα εσωτερικό δράμα... Ngay lúc đó, một bi kịch chen vào... |
Γαλάζια αυλαία. Tấm rèm xanh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ αυλαία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.