bail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bail trong Tiếng Anh.
Từ bail trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền bảo lãnh, gàu, giơ tay lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bail
tiền bảo lãnhnoun However, they were released on bail that same day. Tuy nhiên, ngay ngày đó họ được thả nhờ đóng tiền bảo lãnh. |
gàunoun |
giơ tay lênverb |
Xem thêm ví dụ
Fred baby, they only got her on $ 10,000 bail. Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô. |
W-what does " bail " mean? " Bảo lãnh " nghĩa là sao? |
No, I was the guy who bailed him out. Không, tôi là người bảo lãnh anh ta. |
Why would he want to bail out Raviga? Sao ông ấy lại muốn liên quan đến Raviga chứ? |
Well, there goes my excuse for bailing on my brother's birthday. Chà, vậy là đi mất cái cớ để trốn khỏi sang dự sinh nhật anh tôi rồi. |
He is under house arrest in a New York apartment , after a judge granted him a $ 1m ( £620,000 ) bail last week . Ông ta bị quản thúc tại gia trong một căn hộ ở New York , sau khi thẩm phán đồng ý cho nộp 1 triệu đô-la Mỹ ( 620.000 bảng Anh ) tiền bảo lãnh vào tuần trước . |
It's where I learned that bail, once denied, cannot be set in the absence of change of circumstance. Nơi tôi học được rằng quyền bảo lãnh, một khi bị từ chối thì có khi được coi là thay đổi tình huống được không. |
In April 2005, Patra was arrested for charges of fraud, but was shortly released on bail. Vào tháng 4 năm 2005, Patra đã bị bắt vì tội gian lận, nhưng đã được tại ngoại trong thời gian ngắn. |
When I learned that my lawyer tried to raise money to bail me out of jail, I told him that I would prefer to see my sentence through. Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án. |
After requiring “sufficient security,” perhaps in the form of bail, they released Jason and the other brothers who had been brought before them. Sau khi nhận “tiền bảo lãnh”, họ thả Gia-sôn cùng các anh em đã bị bắt (Công 17:8, 9). |
That's our cue to bail. Đó là dấu hiệu bọn này nên lượn đây. |
There's no-one to bail us. Sẽ không có ai bảo lãnh cho cả 2 chúng ta. |
He pleaded guilty in a 1971 trial to charges of attempted murder and illegal possession of a firearm, but was granted bail before sentencing, and fled the United States. Ông đã nhận tội trong một phiên tòa năm 1971 với cáo buộc tội giết người và sở hữu vũ khí bất hợp pháp, nhưng được bảo lãnh trước khi kết án, và trốn khỏi Hoa Kỳ. |
In the "Baile de los Muertos" saga in the manga, it is suggested that Dutch lied about his Vietnam service and could just simply be a mercenary with no past. Trong phần "Baile de los Muertos" ở manga, một số người nghi ngờ anh nói dối về thời gian ở Việt Nam và có thể chỉ là một tên lính đánh thuê không quá khứ. |
That's bailing. Đó là sự bỏ rơi. |
Were attacked, hit, bailed out and landed in your territory, thank God. Chúng tôi bị tấn công, trúng đạn, nhảy dù và đáp xuống lãnh thổ của ông, cám ơn Chúa. |
My bail hearing is at 9:00 tomorrow. Tòa xử tôi sáng mai 9h |
Look, after paying your bail, I have, um, $ 32, $ 33. Sau khi nộp tiền bảo lãnh cho anh, em còn... 32, 33 đô. |
The main tactic is to sight the kangaroo, bail it up, then kill it. Chiến thuật chính là quan sát kĩ con chuột túi, tấn công bất ngờ, rồi giết nó. |
When warrant of arrest may be issued against person bailed 393. Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân Điều 393. |
The crews realized they would probably not be able to reach their intended bases in China, leaving them the option of either bailing out over eastern China or crash-landing along the Chinese coast. Do hậu quả của những vấn đề này, các đội bay ý thức rằng họ không thể nào bay đến được các căn cứ được dự tính tại Trung Quốc, chỉ cho họ cơ hội lựa chọn nhảy dù lên vùng đất phía Đông Trung Quốc hoặc đáp xuống dọc theo bờ biển Trung Quốc. |
They were granted bail the next day and the business was unaffected. Họ được nộp tiền bảo lãnh vào ngày hôm sau và hoạt động kinh doanh không bị ảnh hưởng. |
I told you what will happen if you bail on me. Tớ đã cho cậu biết hậu quả nếu cậu không giúp tớ rồi đó. |
But we are bailing, never the less. Nhưng chúng ta vẫn đang tát nước, không bao giờ bỏ. |
The doctors and nurses are already bailing on the place. Các bác sĩ và y tá phải cứu mọi người ở khắp nơi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.