barrière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ barrière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ barrière trong Tiếng pháp.
Từ barrière trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng rào, chắn, cái chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ barrière
hàng ràonoun (hàng rào (đen, bóng) Nous ne savons pas qui ils sont, mais ils vont faire tomber la barrière. Không biết họ là ai, nhưng họ sẽ đánh đổ hàng rào xuống. |
chắnverb La barrière, pour les protéger de ceux qui voulaient leur mort. Lá chắn, để bảo vệ họ khỏi những kẻ lăm le giết họ. |
cái chắnnoun (cái chắn (đường) |
Xem thêm ví dụ
C’est dans ce but qu’il nous a tracé un chemin qui ramène à lui et qu’il a posé des barrières qui nous protégeront le long de la route. Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường. |
En avril 2018, des manifestants palestiniens ont commencé à lancer des cerfs-volants portant des engins incendiaires au-dessus de la barrière frontalière avec Israël, afin de causer des dégâts aux biens du côté israélien. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
C’est la première étape pour abattre les barrières qui créent tant de colère, de haine, de divisions et de violence dans le monde. Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này. |
Barrière (Soreg) Hàng rào (Soreg) |
Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales. Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này. |
Parce que ces langues différentes imposent une barrière, comme nous venons de le voir, à la circulation des biens, des idées des technologies et de la sagesse. Bởi vì những ngôn ngữ khác nhau này tạo ra một hàng rào, như chúng ta vừa thấy, đối với sự thuyên chuyển của hàng hóa và ý tưởng và công nghệ và trí tuệ. |
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique. Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé. |
Nous pouvons surfer sur les plus petites qui s’écrasent à l’intérieur de la baie, mais la barrière nous empêche de surfer sur les grandes. Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. |
Il avait l’air de s’impatienter en les écoutant se plaindre de plus en plus de la barrière. Ông ta dường như càng mất kiên nhẫn hơn khi lắng nghe những lời than phiền càng lúc càng nhiều hơn về cái hàng rào cản. |
(115) Des surfeurs, mécontents de voir une barrière érigée en travers de l’embouchure d’une baie australienne, apprennent qu’elle les protège des requins. (115) Những người lướt sóng không hài lòng về một hàng rào cản được dựng ngang một cửa vịnh ở Úc, họ biết được rằng hàng rào cản là nhằm bảo vệ họ khỏi cá mập. |
Tu devras franchir la barrière interdimensionnelle. Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian. |
C’est ainsi que le fatalisme dresse une barrière entre Dieu et l’homme. Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại. |
Il n’y aura pas de barrières raciales ou nationales pour diviser les survivants. Những người sống sót sẽ không còn phải khổ sở vì nạn chia rẽ quốc gia và chủng tộc nữa. |
Les raisonnements avancés pour éliminer l’idée de l’existence du Diable ont conduit de nombreuses personnes à rejeter complètement Dieu et toute barrière morale. Thậm chí, những cố gắng nhằm xóa bỏ ý tưởng là có Ma-quỉ khiến nhiều người từ bỏ Đức Chúa Trời và các tiêu chuẩn đạo đức. |
Au début, ils n'étaient qu'une sorte de barrière. Ban đầu, đàn hồ chỉ có một loại. |
Nous nous sommes mariés sur un bateau de plongée près de la Grande Barrière de Corail. Bọn tôi kết hôn trên một chuyến tàu đi lặn gần Great Barrier Reef. |
L'Antarctique, si on inclut les barrières de glaces, fait deux fois la taille de l'Australie -- c'est très grand. Châu Nam Cực, nếu bạn tính luôn cả các rặng đá này, thì sẽ gấp đôi châu Úc -- là 1 nơi rất rộng lớn. |
De telles pensées risquent de dresser devant nous une barrière et de nous faire perdre de vue combien l’agréable compagnie des serviteurs de Dieu est précieuse. — Psaume 133:1. Lối suy nghĩ như thế có thể gây tác động như là một trở ngại trong đầu, không cho chúng ta nhận thức được giá trị của tình bạn khả ái mà chúng ta có thể có được với dân sự Đức Chúa Trời (Thi-thiên 133:1). |
Quelque chose d'identique semble se produire avec les idées exagérées sur la façon dont la technologie va submerger dans un avenir immédiat toutes les barrières culturelles, toutes les barrières politiques, toutes les barrières géographiques. Cái gì đó tương tự có lẽ sẽ xảy ra với các khái niệm bị phóng đại về việc công nghệ sẽ chế ngự trong thời gian ngắn các rào cản văn hóa, rào cản chính trị, rào cản địa lý, bởi vì tại thời điểm này |
♫ Qui sont ceux qui disent " plus jamais de poèmes d'amour " désormais? ♫ ♫ Je veux chanter une chanson d'amour ♫ ♫ pour cette femme enceinte qui a sauté les barrières ♫ ♫ et donné naissance à un beau bébé ♫ ♫ Thế thì, ai lại đi nói, giờ đây không còn bài thơ tình nào nữa? ♫ ♫ Tôi muốn hát một bản tình ca ♫ ♫ cho người phụ nữ có thai đã dám nhảy qua hàng rào ♫ ♫ và vẫn sinh ra em bé khỏe mạnh. ♫ |
Et c'est ce qu'on appelle " barrière Horse Sense ". Và cái này được gọi là " Hàng rào giác quan ngựa ". |
À cette occasion, le système de péage sera modifié : le péage de Montreuil-aux-Lions passera en système fermé, la barrière de péage de Dormans sera démontée et des péages seront construits à Thillois (vers Reims) et Ormes (vers Calais). Nhân dịp này, hệ thống trạm thu phí được sửa đổi: trạm thu phí tại Montreuil-aux-Lions chuyển qua hệ thống khép kín, hàng rào của trạm thu phí tại Dormans được tháo dỡ và các trạm thu phí mới được xây dựng tại Thillois (hướng đi Reims) và Ormes (hướng đi Calais). |
Selon eux, celles-ci constituent “ une barrière autour de la Loi ”. Họ nói truyền thống là “hàng rào bao quanh Luật pháp”. |
Les scientifiques estiment qu’environ la moitié des barrières de corail du monde sont mortes ces 30 dernières années. Các nhà khoa học ước tính khoảng một nửa số rạn san hô đã chết trong vòng 30 năm qua. |
Les barrières douanières seraient supprimées, la laine et le mouton ne vaudraient plus rien. Giá cả sẽ tăng nhanh nên len và cừu sẽ không còn đáng gì. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ barrière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới barrière
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.