bedövningsmedel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bedövningsmedel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bedövningsmedel trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bedövningsmedel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gây mê, gây tê, ma túy, thuốc mê, thuốc tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bedövningsmedel
gây mê(anaesthetic) |
gây tê(anaesthetic) |
ma túy(drug) |
thuốc mê(drug) |
thuốc tê(anaesthetic) |
Xem thêm ví dụ
Ett vanligt bedövningsmedel inom kirurgi. Đó là một loại gây mê phẫu thuật phổ biến có nguồn gốc từ muối clohydric. |
Jag har gott om bedövningsmedel. Vẫn còn nhiều thuốc mê lắm. |
Det där är inte bedövningsmedel Đó không phải thuốc giảm đau |
Jag har gott om bedövningsmedel. Còn nhiều thuốc mê ngựa lắm. |
Myrra nämns vid tre tillfällen i samband med Jesus: som gåva när han var liten (Matteus 2:11), som bedövningsmedel i vin när han hängdes på pålen (Markus 15:23) och som en av kryddorna vid behandlingen av hans kropp inför begravningen (Johannes 19:39). Một dược được đề cập ba lần trong lời tường thuật về Chúa Giê-su: quà tặng khi ngài còn nhỏ (Ma-thi-ơ 2:11), loại thuốc giảm đau pha với rượu khi ngài bị treo trên cây khổ hình (Mác 15:23), và làm hương liệu để chuẩn bị an táng ngài (Giăng 19:39). |
Inte med Ligans bedövningsmedel i ditt blod. Với liều thuốc an thần của Liên Minh trong cơ thể em thì không. |
Jag testade ett nytt bedövningsmedel. Tôi chỉ đơn giản là thử thuốc gây mê mới. |
Använd bedövningsmedel. Sử dụng súng gây mê. |
Graboider och rövflammor är immuna mot alla sorters bedövningsmedel, så dina vapen är värdelösa mot varelserna som vi jagar. Graboid và AssBlaster miễn nhiễm với các loại thuốc gây mê. Thế nên vũ khí của anh là vô dụng với những sinh vật ta đang săn lùng. |
Pilarna är doppade i bedövningsmedel utvunnet från skinnet på en ödla vid namn los zapatos de la muerte. Những phi tiêu này được tẩm thuốc mê triết suất từ da của một loại thằn lằn loài los zapatos de la muerte |
Det där är inte bedövningsmedel. Đó không phải thuốc giảm đau. |
Jag ser även soldaterna i grannrummet som förbereder ett bedövningsmedel. Tôi cũng có thể thấy một đội lính ở phòng bên đang chuẩn bị súng gây mê cho ông. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bedövningsmedel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.