tvål trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tvål trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tvål trong Tiếng Thụy Điển.
Từ tvål trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xà phòng, xà bông, xà-phòng, Xà phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tvål
xà phòngnoun Det ska finnas tvål, tandkräm och allt du behöver i badrummet. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. |
xà bôngnoun Vänta tills jag tvättar bort tvålen ur ögonen. Chờ tôi chùi hết xà bông trên mắt đã. |
xà-phòngnoun Det ska finnas tvål, tandkräm och allt du behöver i badrummet. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. |
Xà phòng
Man måste använda tvålen för att den ska uppfylla sitt syfte. Xà phòng phải được sử dụng trước khi nó có thể hoàn thành mục đích của nó.” |
Xem thêm ví dụ
Tvål, schampoo, anteckningspapper. Xà phòng, dầu gội đầu, giấy nháp. |
Gatorna är kantade av hundratals stånd med försäljare som står och bjuder ut sina varor: mängder av röd och grön chilipeppar, korgar med mogna tomater, högvis med okra, radioapparater, paraplyer, tvålar, peruker, köksredskap och drivor av begagnade skor och kläder. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Tvätta ansiktet med tvål och vatten varje dag Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày |
Jehovas vittnen i Europa har samlat in tonvis med sojamjölk, kläder, skor, skolböcker och tvål. Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng. |
Finns där ingen tvål? Cái gì thế? Không có xà phòng sao? |
På grund av tvålen. Vì xà phòng. |
Kan du ge mig tvålen? Đưa giùm xà phòng. |
Jag tog samma tvål, och min hand - duk ser inte ut som en mensbinda. Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này! |
Skölj händerna under rent, rinnande vatten, och ta lite tvål. Làm ướt tay dưới vòi nước sạch rồi thoa xà phòng vào bàn tay. |
Genom att tvätta dem med tvål och vatten eller aska och vatten avlägsnas bakterier. Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi. |
Att man tvättar händerna med tvål och vatten kan förhindra sjukdomar och till och med rädda liv. Rửa tay với xà bông có thể ngăn ngừa bệnh tật, thậm chí giữ được sự sống. |
Lavendeloljan från Byrons gård används i tvålar, krämer och stearinljus. Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy. |
Och jag gör tvål. Còn tôi làm xà bông. |
Det här blir aldrig som Delmonico's, men maten skulle smaka bättre om du använde tvål. Chỗ này sẽ không bao giờ thành nhà hàng Delmonico, nhưng thức ăn sẽ ngon hơn nếu các người dùng cục xà-bông đó. |
Goda hygieniska vanor innefattar att man tvättar händerna med tvål och vatten innan man äter eller handskas med mat, när man har varit på toaletten och när man har bytt blöjor på en baby. Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé. |
Det ska finnas tvål, tandkräm och allt du behöver i badrummet. Kem đánh răng và xà phòng có trong nhà tắm rồi. |
Kanske lite... tvåligt! Có điều nó hơi bay mùi.. xà bông. |
Alla halkar visst på tvål. Ở đây ai cũng trợt xà-bông. |
Tvätta alltid händerna med tvål och vatten före maten och efter toalettbesök. Luôn rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh. |
Föreställ dig en eld och såpa (eller en tvål). Hãy tưởng tượng ra một ngọn lửa rực rỡ và thuốc tẩy. |
Vi har haft tvål i tusentals år, men ändå är barnen smutsiga. Chúng ta đã có xà phòng trong hàng ngàn năm, vậy mà những đứa trẻ đó thật là dơ bẩn. |
Ni luktar tvål. Khắp người bà có mùi như xà-bông. |
Han har tagit våra tvålar och rakknivar, stängt av duscharna, slutat tilldela oss uniformer och Röda korspaket, satt oss på halva ransoner. Hắn cúp xà bông và dao cạo, khóa nước tắm, không cấp cho chúng tôi đồng phục hay những gói Hồng thập tự, và chỉ cho có nửa khẩu phần. |
Lägga aska i tvålen för att döda de jävla lössen. Hãy bỏ tro vào nước giặt! |
Han drack tvål. Uống xà phòng. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tvål trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.