gångväg trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gångväg trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gångväg trong Tiếng Thụy Điển.
Từ gångväg trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vỉa hè, đường mòn, đường, lề đường, hè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gångväg
vỉa hè(footpath) |
đường mòn(footpath) |
đường(walk) |
lề đường
|
hè
|
Xem thêm ví dụ
Så jag fick tillbringa resten av semestern mestadels sittande utanför vår lilla stuga på kvällarna, medan gångvägen fortfarande var solvarm, och titta upp mot himlen efter UFOn. Tôi dành phần lớn thời gian còn lại của kì nghỉ bên ngoài căn nhà thuê nhỏ xinh vào ban đêm, ngồi trên vỉa hè còn nóng vì nắng, tôi tìm đĩa bay trên trời. |
Omkring 60 offer skickades till pålen, däribland några boktryckare och bokförsäljare som brändes levande på Place Maubert, bara några få minuters gångväg från Estiennes hem. Khoảng 60 nạn nhân bị thiêu ở cọc, kể cả một số nhà ấn loát và người bán sách bị thiêu sống tại Place Maubert, chỉ cách xa nhà Estienne vài phút đi bộ. |
Petrus skulle kunna hinna till Joppe innan man var tvungen att begrava Dorkas, eftersom avståndet mellan städerna bara var 18 kilometer – omkring fyra timmars gångväg. Vì hai thành cách nhau chỉ 18km, đi bộ mất khoảng bốn tiếng, nên Phi-e-rơ có đủ thời gian đến Giốp-bê trước khi Đô-ca được mai táng. |
En församling planerade att fira åminnelsen av Jesu död i Bewahn, en stor by som ligger ungefär fem timmars gångväg från deras vanliga mötesplats. Một hội thánh dự định cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ tại một làng lớn là Bewahn, cách nơi họ thường họp khoảng năm giờ đi bộ. |
Den 11 mars 2005 svarade jag på ett radioanrop om en trolig självmordskandidat på brons gångväg i närheten av det norra tornet. Ngày 11/03 năm 2005, tôi nhận được cuộc gọi báo tin có một người muốn tự sát ở đường đi bộ trên cầu gần tháp phía Bắc. |
Freeman Park har tunnland efter tunnland av grönt gräs med massor av baseball- och softballplaner, gungor för barnen, skyddade platser för släktträffarnas picknickar, vackra gångvägar med träd och buskar för romantiska promenader för förälskade par. Công Viên Freeman rộng nhiều mẫu cỏ xanh với các sân chơi bóng chày, xích đu cho trẻ em, các nơi ăn ngoài trời cho những buổi họp mặt gia đình, các lối đi xinh đẹp với cây cối và bụi cây cho những cặp tình nhân đi tản bộ. |
Trappstegen ledde upp till en liten lummig gångväg, och sedan var man framme vid metallgrinden. Những bậc thềm này dẫn tới con đường mòn ngắn, có nhiều bụi rậm dọc hai bên, dẫn đến cánh cổng sắt. |
Jag körde in på gångvägen med min motorcykel och såg att den här mannen, Kevin Berthia, stod på gångvägen. Tôi lái xe mô-tô xuống phần đường đi bộ, và tôi thấy người thanh niên này, Kevin Berthia, đang đứng ở đó. |
Se till att exkrementer från djur inte finns i närheten av bostäder, gångvägar eller platser där barn leker. Cẩn thận giữ sao cho quanh nhà, lối đi, chỗ trẻ em chơi không có phân thú vật. |
På udden finns det cirka 18 meter höga fyren Cape Byron Lighthouse och det finns flera gångvägar med bra utsiktsplatser där man kan skåda knölvalar i havet. Trên mũi đất Byron này, có tháp hải đăng Cape Byron Lighthouse cao 18 m cũng như đường mòn đi bộ và nhiều nơi quan sát đàn cá voi Humpback di trú trên biển. |
Den sa till mig att den här vägen eventuellt saknar trottoarer eller gångvägar dock. Nó cho tôi biết lộ trình này tuy có lẽ hơi thiếu mất vỉa hè và đường dành cho người đi bộ. |
Bibeln ger en liknande skildring, när den beskriver Nineve som en stor stad, ”med tre dagars gångväg”. — Jona 3:3. Kinh-thánh cũng cho thấy một hình ảnh tương tự, miêu tả Ni-ni-ve là một thành phố rất lớn “đi mất ba ngày đường” (Giô-na 3:3). |
(Jona 1:2) Med förstäderna inräknade var Nineve en stor stad ”med tre dagars gångväg”. (Giô-na 1:2) Nếu tính cả các vùng phụ cận, Ni-ni-ve là một thành lớn “đi mất ba ngày đường”. |
När han såg mig, tog han sig direkt över räcket till gångvägen och ställde sig på det smala röret som löper runt tornet. Khi nhìn thấy tôi, anh ta lập tức leo qua thanh chắn đường đi bộ, và đứng trên cái ống nhỏ đó được lắp quanh tháp. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gångväg trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.