bijouterie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bijouterie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bijouterie trong Tiếng pháp.
Từ bijouterie trong Tiếng pháp có các nghĩa là nghề kim hoàn, đồ nữ trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bijouterie
nghề kim hoànnoun |
đồ nữ trangnoun (đồ nữ trang (nói chung) |
Xem thêm ví dụ
Banques, bijouteries, bureaux de change, casinos. Họ đánh vào các ngân hàng, các cửa hàng đồ trang sức, trao đổi tiền, sòng bạc. |
Une bijouterie. Hiệu đồng hồ. |
On a aussi la preuve de l'existence d'un atelier de bijouterie de luxe démontrant que la ville qui se trouvait ici devait être très importante. Ta cũng có những bằng chứng về nhiều xưởng kim hoàn, cho thấy rằng nơi đây đã từng có 1 thành phố rất quan trọng. |
Cambrioler une bijouterie? Cướp cửa hàng trang sức sao? |
Le commandant d'équipe a trouvé son ADN dans un vol de bijouterie. la nuit où il a été tué. Tổ Trọng Án tìm thấy ADN của anh ta trong một vụ cướp cửa hàng trang sức vào đêm anh ta bị giết. |
Oui, le propriétaire de la bijouterie. Ừ, chủ cửa hàng trang sức. |
Oui, le propriétaire de la bijouterie, Phil Fleishman. Phải... chủ cửa hàng trang sức, Phil Fleishman. |
Bonnie Francesca Wright naît et grandit à Londres en Angleterre, de Gary Wright et Sheila Teague, les propriétaires de la bijouterie Wright & Teague qui est de renommée nationale. Bonnie Wright sinh ra tại London, con gái của Sheila Teague và Gary Wright, chủ công ty trang sức, Wright & Teague. |
Connectez-moi à la bijouterie Icon à West Chester. Nối máy cho tôi đến tiệm trang sức, nó nằm ở phía tây Chester. |
Chris Hall, il travaille dans une bijouterie à quelques rues de la banque. Chris Hall, anh ta làm việc ở một tiệm trang sức cách ngân hàng vài tòa nhà. |
T'as braqué une de nos couvertures, une bijouterie. Mày cuộn mình trước một cửa hiệu đồng hồ của bọn tao. |
On trouve qui a cambriolé la bijouterie, peut-être qu'on trouvera qui l'a tué. Chúng ta tìm ra ai trộm cửa hàng trang sức, có lẽ chúng ta sẽ tìm ra ai giết anh ta. |
Alors la prochaine fois que vous passez devant une bijouterie qui présente en vitrine une pierre magnifiquement taillée en forme de larme, ne soyez pas si sûrs que c'est juste votre culture qui vous dit que ce joyau étincelant est beau. Lần sau bạn có đi ngang qua cửa sổ một cửa hiệu nữ trang trưng bày một viên đã hình giọt nước được cắt tỉa đẹp đẽ, đừng quá chắc chắn chỉ là nền văn hóa đang nói với bạn rằng nữ trang lấp lánh thật đẹp. |
Là-bas, il découvrit un trésor d'artefacts précieux, de bijouterie et de ferronnerie, y compris deux diadèmes et un bouclier en cuivre. Tại đây, ông đã phát hiện một kho báu những tạo tác quý giá, trang sức và đồ kim loại, bao gồm hai vương miện và một chiếc khiên bằng đồng. |
Aaron Brown n'a pas cambriolé cette bijouterie. Aaron Brown không có cướp cửa hàng này. |
Elle vient d'une bijouterie à Westchester. là của một thợ kim hoàn ở Westchester. |
Un spa haut de gamme, un beau restaurant, une bijouterie. Spa cao cấp, nhà hàng ngon, cửa hàng trang sức. |
En riant j'ai dit que notre contribution majeure dans la lutte contre le SIDA a été de faire en sorte que les producteurs passent d'une stratégie de bijouterie à une stratégie de magasin d'alimentation générale. Tôi đã đùa rằng đóng góp chính của chúng tôi đối với cuộc chiến chống lại AIDS là đưa các nhà sản xuất chuyển từ chiến lược cửa hàng trang sức sang chiến lược cửa hàng thực phẩm |
Ils avaient un bon rythme jusqu'à ce qu'ils aient été arrêtés dans un bijouterie en 97 Họ đã làm ăn khá giả cho đến khi bị bắt tại cửa hàng đồ trang sức năm'97. |
Les bijouteries Clinton? Nữ trang của bà Clendon? |
On n'a pas les moyens de faire un gros casse: banque, bijouterie... Mình không có đồ nghề để làm mấy vụ lớn như ngân hàng, tiệm nữ trang. |
Les livres sont reliés avec une couverture de cuir marron, et décorés d'ornements d'argent gravés à la main accompagnés de pierres semi-précieuses : un travail de l'orfèvrerie et bijouterie Hamilton & Inches située à Édimbourg,. Những cuốn này được đóng bằng da dê thuộc nâu, và được trang trí bằng những hoa văn bằng bạc được khắc bằng tay và được gắn những viên đá loại vừa do hãng làm bạc và đá quý Hamilton & Inches tại Edinburgh thực hiện. |
Que penses- tu que les gens à la bijouterie pensaient de nous? Anh xem mấy người ở cửa hàng bán nhẫn nghĩ gì về chúng ta chứ? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bijouterie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới bijouterie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.