billard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ billard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ billard trong Tiếng pháp.

Từ billard trong Tiếng pháp có các nghĩa là bi da, bi-a, bàn bi-a. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ billard

bi da

noun

Si seulement les gars de mon quartier jouaient au billard comme lui!
Tôi phải mất gì đây để có anh chàng này vô đội bi-da của tôi?

bi-a

noun

Un mec lui a demandé si elle voulait jouer au billard.
1 trong đó hỏi cô ta muốn chơi bi a không.

bàn bi-a

noun

Et la table de billards.
Và cái bàn bi-a nữa chứ.

Xem thêm ví dụ

On dirait que j'ai déchiré votre billard.
Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi.
Elles y donnent des concerts de musique religieuse rock, elles ont des salles d’haltérophilie, des tables de billard, des garderies et des salles de projection privées.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
Je dis tout haut : Dites au comte Greffi que je serai dans la salle de billard à cinq heures.
- Anh nói giùm với bá tước là tôi sẽ đến phòng bi da lúc năm giờ.
Quand on sera installés, il faudra qu'on ait chacun un billard.
Khi chúng ta đã an cư mỗi người phải có một phòng bi-da trong nhà.
Pourquoi pas un billard?
Gậy bi-a thì sao?
Les fédéraux ont repéré la blonde dans une salle de billard.
Cục Liên bang vừa truy được sóng điện thoại của ả tóc vàng tại một quán bi da Hàn Quốc.
Ils venaient pour le billard.
Họ tới để chơi bi-da, thiệt đó.
" Un billard français avec le rhinocéros. "
" Bạn dẫn nó đi và xô vào con tê giác. "
Il y avait une table de billard.
Chỗ đó có một bàn bi-da nữa.
putain de boule de billard.
Lũ " có cánh " chết tiệt.
C’était un petit homme, rond, très rouge, très chauve, le crâne poli comme une boule de billard.
Đó là một con người thấp bé, tròn trĩnh, da rất đỏ, đầu rất hói, cái sọ nhẵn bóng như một viên bi-a.
C'était un bâtiment classique avec une salle de karaoké, un billard, avec de la bière et... pas grand chose d'autre.
Nó là tòa nhà có cổng, với phòng Karaoke, bàn bida, có bia và vài thứ nữa.
Dans une salle de billard ou dans un vestiaire?
Trong một phòng chơi bi-da hay trong phòng thay quần áo?
Les deux adolescentes, qui étaient trop jeunes pour devenir infirmières comme leur mère ou leurs sœurs aînées, jouaient au jeu de dames et au billard avec les soldats blessés.
Hai cô gái, quá trẻ để tham gia Hội chữ thập đỏ giống mẹ và chị gái, đã chơi cờ đam và bi-a với các binh lính để gia tăng nhuệ khí của họ.
Et pour moi, je suis vite tombé sur celui-ci: La Terre a une tolérance d'environ 0,17 pour cent de la sphéroïde de référence, qui est inférieure au 0,22 % autorisés dans des boules de billard.
Và đối với tôi, tôi nhanh chóng đã hạ cánh trên trang này: Trái đất có độ dung sai khoảng .17 phần trăm từ những vật mẫu hình cầu. ít hơn .22 phần trăm được cho phép trong bóng bi-a.
Il a été annoncé, si vous vous souvenez, monsieur, par une photo humoristique d'un bille de billard, avant et après la prise, et a fait une telle fortune considérable que M. Thistleton été peu après, élevé à la pairie de services à son parti.
Nó được quảng cáo, nếu bạn nhớ, thưa ông, bởi một bức tranh hài hước của một bi- a- ball, trước và sau khi uống, và thực hiện như một tài sản đáng kể mà ông Thistleton đã ngay sau đó nâng lên đẳng cấp cho các dịch vụ cho Đảng của ông.
Il y avait un billard à la pesée.
Ở lối vào có một bàn bi-a.
Club de billard.
Câu lạc bộ các tỷ phú.
Au cours de sa troisième année au lycée, il a appris à la fois de la guitare classique et la façon de jouer au billard.
Trong những năm cuối cấp 2, anh còn theo học cả guitar cổ điển và cách chơi bi da.
Si tu ne restes pas sur le billard, ce sera la mort cérébrale assurée.
Cậu sẽ chết não, nếu cậu không chết trong phẫu thuật.
On en parle du haut en bas du " Super Billard ".
Khắp trên xa lộ đều bàn tán xôn xao về chuyện này.
Chérie... ma boule de billard.
Em yêu, trái bi của anh.
De toute façon, l’éditorial précisait également que “la plupart des preuves [fossiles] tiendraient sur une table de billard”, ce qui expose les évolutionnistes à de soudains revirements d’interprétation.
Mặt khác, biện-pháp khai-trừ đem lại lợi ích như trường hợp trên đã chứng minh. Người này đã ăn năn và nay được phục hồi với tư cách là một Nhân-chứng Giê-hô-va.
Ou la maison de Mikey a une table de billard, mais son père est du genre stricte la dessus.
Hay nhà của Mikey có một bàn bida, nhưng bố cậu ta khá khó tính.
Dans la salle de billard.
Trong phòng- bi- a.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ billard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.