billet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ billet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ billet trong Tiếng pháp.

Từ billet trong Tiếng pháp có các nghĩa là vé, thiếp, giấy bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ billet

noun (Carte ou petit écrit qui donne entrée ou accès)

Vous devez faire la queue pour acheter le billet.
Bạn phải xếp hàng để mua .

thiếp

pronoun verb noun

giấy bạc

noun (giấy bạc (cũng billet de banque)

J’avais glissé mon billet de cinq dollars dans la poche de mon jean.
Tôi đã nhét tờ giấy bạc năm đô la vào trong túi quần jean.

Xem thêm ví dụ

Ce billet identifie un témoin de la transaction à un serviteur de « Tattannu, gouverneur de L’autre côté du Fleuve », c’est-à-dire Tattenaï, l’homme dont parle le livre biblique d’Ezra.
Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh.
Et si vous me donniez un billet de un?
Sao các anh không đưa tôi 1 đô?
Mon hypothèse, c'est qu'ils ont ciblé un chargement de billets fraîchement imprimés qui devait être livré à la banque du Français, à bord d'un camion sécurisé,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Je vais demander à quelqu'un de mon staff de vous acheter un billet.
Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô.
Certains pensent que tout leur bonheur futur dépend de ce billet d’or qu’ils espèrent trouver.
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không.
Peut-être que ça couvrira le prix des billets de train et le reste.
Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác.
Gagner ce billet, c'est ce qui m'est arrivé de mieux.
Thắng vé tàu này là điều tốt lành nhất mà anh chưa từng có, Rose.
Dans les deux cas, « tout ce qui est nécessaire » signifiait des milliards de dollars de plus en politiques d'impression de billets encore à l’œuvre actuellement.
Trong cả 2 trường hợp, "mọi điều có thể" nghĩa là hàng ngàn tỷ đô được tung ra thêm nhờ chính sách in tiền cho tới ngày hôm nay.
Les banques ont fermé et les distributeurs de billets ont été vidés ou mis hors service. »
Các ngân hàng đóng cửa, những máy ATM trống rỗng hoặc hư hỏng”.
Je veux de l'argent, pas un billet de concert.
Tôi cần tiền, tôi không cần
J'ai un billet ici pour expliquer.
Tôi cũng có tờ một đô-la đây.
Vous devez aller à la billetterie.
Cô cần tới nơi phát hành thẻ.
Cette modification entraînera l'interdiction les annonces des revendeurs de billets non agréés.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại trái phép.
Malheureusement pour mon espèce, on n'a eu qu'un billet simple.
Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là một chiều rồi.
Afin de protéger les clients contre toute escroquerie et d'éviter toute confusion éventuelle, si vous pratiquez la revente de billets, vous devez clairement indiquer sur votre site Web ou dans votre application que :
Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng:
Je viens de me torcher le cul avec un billet de 100 $.
Cho tao rút lui, tao lấy $ 100 thôi.
Dans les bureaux de la comptabilité, tout le monde était encore en train de compter l’argent qui venait d’arriver de la billetterie.
Ban kế toán lúc đó đang bận rộn đếm số tiền vừa nhận từ các quầy vé.
Et là je parle du point auquel les distributeurs de billets sont généralement mal pensés.
Trông nó giống như một anh chàng MTA lực lưỡng bước ra khỏi đường hầm
Puisque les chrétiens ne parient pas, peuvent- ils accepter des billets ou participer à un tirage à l’issue duquel ils obtiendront peut-être des cadeaux?
Vì tín đồ đấng Christ không đánh cá ăn tiền, họ có thể nhận số hay tham dự vào những cuộc rút thăm để trúng số thắng giải hay không?
Un billet aller-retour pour voir maman en Floride.
Một chuyến đi đến Florida để gặp mẹ.
" Il ya trois cents livres en or et sept cents en billets, dit- il.
" Có £ 300 bằng vàng, bảy trăm trong các ghi chú, " ông nói.
Vous décidez d'imprimer des billets.
Bạn quyết định in thêm tiền.
Je n'ai pas remarqué de demande pour des billets.
À, anh không thấy có ai tranh giành mua vé hay gì hết.
Billets de cent ou petites coupures?
Chị muốn tiền chẵn hay tiền lẻ?
Les billets coûtaient seulement à 24 dollars à l'époque.
Tiền thời đó chỉ 26$.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ billet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.