bombordo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bombordo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bombordo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bombordo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trái, cảng, mạn trái, hải cảng, dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bombordo
trái(port) |
cảng(port) |
mạn trái(port) |
hải cảng(port) |
dáng(port) |
Xem thêm ví dụ
Quatro semanas, a bombordo e estibordo. 4 tuần, cảng và mạn phải. |
Três quartas a bombordo, senhor! Ba vạch về phía bờ, thưa ngài. |
É o motor de bombordo. Nút khởi động phản lực, thưa sếp. |
Vários minutos após ordenar o abrir fogo, Holland ordenou uma virada de 20° para bombordo que permitiria o disparo das armas traseiras. Nhiều phút sau khi bắt đầu khai hỏa, Holland ra lệnh bẻ lái 20° sang mạn trái, cho phép các con tàu của mình chiến đấu với các tháp pháo phía đuôi. |
Nave de guerra klingon a bombordo. Chiến hạm Klingon đã rời cảng. |
Rochas a bombordo, comandante! Đá ngầm mạn trái, thuyền truởng! |
Não tem norte, é bombordo e estibordo. Thế nên không có bắc, chỉ có trái, phải. |
Virar a bombordo. Rẽ trái. |
A bombordo. Sau đuôi mạn trái. |
Isso criou um problema para filmar as cenas da saída de Southampton, já que o verdadeiro navio ficou atracado pelo lado bombordo. Điều này làm nảy sinh một vấn đề khi quay cảnh tàu rời Southampton, bởi nó được neo ở vị trí mạn trái hướng về cảng. |
357, vire a bombordo e siga pelo outro lado. Tàu 357, chuyển sang mạn trái. Tránh theo hướng ngược lại. |
A bombordo! Bên trái mũi! |
O meu leme está a bombordo, a caminho da rota 1-0-7. Bánh lái sang trái, theo tiến trình mới 1-0-7. |
Embarcação a bombordo, daqui fala a Guarda Costeira, Tàu ở mũi trái, đây là Đội Tuần Duyên Mỹ. |
Três quartas a bombordo! Thuyền trưởng, ba vạch về phía bờ. |
Timoneiro, vire a bombordo para a rota 1-0-7. Bánh lái sang trái theo tiến trình 1-0-7. |
Qual é bombordo e qual é estibordo? Bên nào là mạn trái và bên nào là mạn phải? |
Virar a bombordo. Qua trái hết. |
A bombordo! Hai người dưới nước. |
Durante os últimos minutos da virada para bombordo, o Bismarck saia do alcance do radar do Suffolk. Trong những phút sau cùng khi đi sang mạn trái, Bismarck ở ngoài tầm radar của Suffolk. |
Só preciso que vá pra bombordo. Tớ cần cậu đi ra mạn trước. |
Embarcação a bombordo, Tàu ở mũi trái. |
Todo leme a bombordo Qua trái hết |
Bombordo! Mạn trái. |
Estou sob o tri-módulo a bombordo. Em ở dưới mạn phải tri-module. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bombordo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bombordo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.