bondoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bondoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bondoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bondoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhu mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bondoso
nhu mìadjective |
Xem thêm ví dụ
Como os projetistas e construtores de nossa época, nosso amoroso e bondoso Pai Celestial e Seu Filho prepararam planos, ferramentas e outros recursos para nosso uso, a fim de que possamos edificar e estruturar nossa vida para que se torne firme e inabalável. Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền. |
Se os anciãos observarem que alguns têm a tendência de vestir-se desse modo nas horas de lazer, seria apropriado dar um conselho bondoso, mas firme, antes do congresso, explicando que tal roupa não é apropriada, em especial ao assistir a um congresso cristão. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
Será que um quer dominar o outro, ou será a sua relação governada pela bondosa consideração mútua? Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người? |
Um jovem casal com dois filhos pequenos nos acolheu bondosamente na sua casa até que achássemos nosso próprio apartamento. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
* Palavras bondosas, faladas de modo calmo, podem reanimar o espírito de quem as ouve. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
FEZ a sua mãe hoje uma boa comida? —— Foi bondoso ela fazer isso, não foi? —— Agradeceu a ela? —— Às vezes nos esquecemos de dizer “obrigado” quando outros são bondosos conosco, não esquecemos? Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không? |
Exige que sejam longânimes, que sejam bondosos, que não invejem, que não busquem seus próprios interesses, que não sejam facilmente provocados, que não pensem mal e que se regozijem na verdade. Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật. |
Papai, de modo bondoso, mas claro, usou versículos bíblicos para refutar os ensinos da igreja, de que a alma humana é imortal e que Deus atormenta eternamente almas humanas num inferno de fogo. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
(Efésios 4:32) Não importa o que outros façam, temos de nos controlar e ser bondosos, compassivos e perdoadores. (Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ. |
Por exemplo, anciãos designados em certa congregação acharam necessário dar a uma jovem irmã casada bondoso, porém firme conselho bíblico, contra associar-se com um homem do mundo. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Falando a verdade de modo bondoso e direto, Joseph Smith venceu os preconceitos e a hostilidade, fazendo as pazes com muitos daqueles que tinham sido seus inimigos. Khi nói đến lẽ thât theo một cách nhân từ, thằng thắn, thì Joseph Smith khắc phục được thành kiến và thái đô thù địch và làm hòa với nhiều người đã từng là kẻ thù của ông. |
Apesar de estar em uma posição social mais alta que Sir Cosmo e Lady Duff-Gordon, ela é bondosa, ajuda a remar o bote e se preocupa com os passageiros da terceira classe. Mặc dù có địa vị xã hội cao hơn Ngài Cosmo và Bà Duff-Gordon, bà khá tốt tính, tham gia chèo thuyền cứu sinh và chăm sóc những hành khách đi vé hạng thấp. |
Os que lealmente cumprem com os requisitos de Jeová recebem dele um bondoso convite: o de ser hóspedes na sua “tenda” — ser acolhidos para adorá-lo e ter livre acesso a ele em oração. — Salmo 15:1-5. Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5. |
Mas isto dificilmente é uma apresentação justa de Jesus, a quem os Evangelhos retratam como homem cordial e bondoso, de sentimentos profundos. Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc. |
Até que isso se concretize, Deus bondosamente nos concede perdão com base no sacrifício resgatador de Jesus Cristo, em vez de trazer sobre nós “o que merecemos”. Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ. |
16 Da mesma forma paciente e bondosa, podemos encorajar os que estão preocupados com a saúde, desanimados com a perda do emprego ou confusos a respeito de certos ensinos bíblicos. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Além disso, Jeová tem bondosamente providenciado ajuda na congregação cristã. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn nhân từ cung cấp sự giúp đỡ trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Ou pode ser que um concristão nos indique bondosamente que deixamos de aplicar um princípio bíblico. Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh. |
As Testemunhas de Jeová bondosamente nos levavam às reuniões e nos ajudavam a cuidar das crianças. Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm. |
Provavelmente muitos deles assistirão se forem bondosamente incentivados. Rất có thể, nếu được khích lệ tử tế, nhiều người trong số họ sẽ đến dự. |
Boaz notou que Rute era uma mulher muito bondosa e trabalhadora. Bô-ô nhận thấy Ru-tơ là người siêng năng làm việc và là một phụ nữ ngoan hiền. |
(Filipenses 2:13) Se você orar a Jeová pedindo ajuda, ele bondosamente lhe concederá Seu espírito santo, o qual lhe dará forças não apenas para ‘atuar’, mas também para ‘querer’. (Phi-líp 2:13) Nếu bạn cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ, Ngài sẽ rộng lòng ban cho thánh linh giúp bạn không những “làm” mà còn “muốn” làm. |
Como Jeová é bondoso por nos garantir que, no futuro Paraíso, nossos dias serão longos e pacíficos! Đức Giê-hô-va thật nhân từ khi đảm bảo rằng trong địa đàng sắp đến, chúng ta sẽ sống lâu năm và bình yên! |
“Um dia, expliquei bondosamente que não poderia mais pegá-la depois do trabalho. Một ngày nọ, mình tế nhị giải thích với Khanh rằng mình không thể đón bạn ấy sau giờ làm nữa. |
Disse bondosamente: “Pára de estar com medo”, e depois falou a Pedro sobre a obra emocionante de fazer discípulos em que ele participaria. Ngài nhân từ nói: “Đừng sợ chi”, và rồi nói cho Phi-e-rơ biết về công việc đào tạo môn đồ đầy phấn khởi mà ông sẽ có phần tham gia. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bondoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bondoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.