bronquite trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bronquite trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bronquite trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ bronquite trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Viêm phế quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bronquite
Viêm phế quảnnoun E isso pode causar doenças tais como bronquite. Và có thể dẫn đến các bệnh như viêm phế quản. |
Xem thêm ví dụ
Isso pode causar doenças como a bronquite. Và có thể dẫn đến các bệnh như viêm phế quản. |
Por exemplo, ele aumenta a possibilidade de se ter ataque cardíaco, derrame, bronquite crônica, enfisema e vários tipos de câncer, em especial do pulmão. Thí dụ, nó là yếu tố lớn gây ra bệnh đau tim, nghẽn mạch máu não, viêm phế quản kinh niên, khí thũng và nhiều loại ung thư, nhất là ung thư phổi. |
Um dos garotos está com bronquite. Thằng em tớ bị viêm phế quản. |
Filhos de fumantes têm maiores probabilidades de ter pneumonia ou bronquite nos primeiros dois anos de vida do que crianças que vivem em lares onde ninguém fuma. So với những trẻ em sống trong gia đình không ai hút thuốc, thì những trẻ sống với cha mẹ hút thuốc dễ mắc chứng viêm phổi hay viêm phế quản hơn trong hai năm đầu đời sống. |
O irmão de Charlotte, Branwell, o único varão da família, morreu de bronquite crônica e debilidade extrema que tinha sido provocada pelo abuso de álcool, em setembro de 1848, apesar de Charlotte acreditar que o irmão tinha morrido de tuberculose. Em trai của Charlotte - Branwell - con trai độc nhất của gia đình, chết vì viêm phế quản mãn tính và suy nhược trầm trọng do nghiện rượu tháng 9 năm 1848, mặc dù Charlotte vẫn tin em mình chết vì bệnh lao. |
o fumo aumenta a probabilidade de infeções, assim como de doenças crónicas como bronquites e enfisema. Trong khí quản và phổi, khói thuốc gây gia tăng, khả năng nhiễm độc, như ở những bệnh kinh niên: bệnh viêm cuống phổi và khí thũng. |
Microtoxinas de mofo podem fazer com que sua bronquite ataque novamente. Độc trong nấm mốc có thể làm cho bệnh hen viêm phế quản của ông tái phát. |
Nosso filho único, Paulo, morreu de bronquite quando tinha apenas 11 meses. Đứa con trai duy nhất của chúng tôi tên là Paul đã chết vì bệnh viêm phế quản lúc nó mới được 11 tháng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bronquite trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới bronquite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.