brotar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brotar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brotar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ brotar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nảy mầm, nhánh, đâm chồi, tách, mọc mầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brotar
nảy mầm(bud) |
nhánh(branch) |
đâm chồi(bud) |
tách(separate) |
mọc mầm(grow) |
Xem thêm ví dụ
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Não é possível brotar tanto água doce como água amarga da mesma fonte. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
Fará brotar a justiça+ e o louvor+ diante de todas as nações. Sự công chính+ và lời ngợi khen+ trước mặt mọi nước. |
Imagine como se sentiram ao ver que Deus abençoava seus esforços, fazendo a terra brotar como o frutífero “jardim do Éden”! — Ezequiel 36:34-36. Chúng ta hãy nghĩ đến cảm tưởng của họ khi nhìn thấy Đức Chúa Trời ban phước cho các cố gắng của họ, khiến cho đất đai mọc lên cây cối tươi tốt giống như “vườn Ê-đen” đầy hoa trái!—Ê-xê-chi-ên 36:34-36. |
Quando começa a chover depois de uma grande seca, o toco ressecado pode brotar de novo das raízes, “como se fosse uma planta nova”. Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ” |
Assim como não se pode forçar uma semente a brotar ou um ovo a chocar antes do tempo, também não podemos forçar uma resposta do Espírito. Ta không thể nào ép buộc Thánh Linh phải đáp ứng thể như ta có thể ép buộc một hạt đậu phải nảy mầm, hay một quả trứng phải nở trước kỳ hạn vậy. |
As Testemunhas de Jeová procuram plantar a mensagem da Bíblia no coração das pessoas, mas é Deus quem faz essas sementes da verdade brotar. — 1 Coríntios 3:5-7. Nhân Chứng Giê-hô-va đã gieo thông điệp Kinh Thánh vào lòng người ta, nhưng họ để Đức Chúa Trời làm cho hạt giống lớn lên.—1 Cô-rinh-tô 3:5-7. |
Embora a maioria das árvores tivesse sido derrubada pelas explosões, restavam umas poucas ainda de pé, com os galhos e os troncos quebrados, ousando fazer brotar alguns ramos e folhas. Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá. |
29 “‘E este será o sinal para você:* este ano vocês comerão o que crescer sozinho;* e no segundo ano vocês comerão os grãos que daquilo brotar;+ mas no terceiro ano vocês semearão e colherão, plantarão vinhedos e comerão os seus frutos. 29 Đây sẽ là dấu hiệu cho con: Năm nay, các con sẽ ăn thóc lúa tự mọc. * Năm thứ hai, các con sẽ ăn thóc lúa mọc lên từ những thóc lúa ấy. + Nhưng năm thứ ba thì các con sẽ gieo hạt và thu hoạch, sẽ trồng vườn nho và ăn trái. |
3 Muitos pensam que o amor é um sentimento que deve brotar espontaneamente. 3 Nhiều người nghĩ yêu thương là một cảm xúc phải bộc phát tự nhiên. |
Outra caiu em solo bom, e, depois de brotar, produziu fruto cem vezes mais.” — Lucas 8:5-8. Lại có một phần khác rơi xuống nơi đất tốt, thì mọc lên, và kết quả, một thành trăm”.—Lu-ca 8:5-8. |
+ 6 Algumas caíram sobre a rocha e, depois de brotar, secaram, porque não tinham umidade. + 6 Số khác rơi trên đá, khi mọc lên thì khô đi vì không có hơi ẩm. |
11 Porque eis que de uma afonte amarga não pode brotar água boa; nem de uma boa fonte pode brotar água amarga; portanto, sendo um homem servo do diabo, não pode seguir a Cristo; e se ele bsegue a Cristo, não pode ser servo do diabo. 11 Vì này, asuối đắng không thể đem lại nước ngọt; và suối ngọt không thể đem lại nước đắng; vậy nên, kẻ nào làm tôi tớ cho quỷ dữ không thể theo Đấng Ky Tô được; và ai btheo Đấng Ky Tô thì không thể làm tôi tớ cho quỷ dữ được. |
Antes que ele pudesse dizer-lhe que já não conhecia as respostas, as palavras começaram a brotar-lhe da boca. Trước khi có thể nói với cô ta rằng nó không còn biết những câu trả lời nữa, thì những lời nói bắt đầu thốt ra khỏi miệng của nó. |
“Vemos que os tempos trabalhosos realmente chegaram e que as coisas que há muito eram esperadas finalmente começaram a surgir; mas, quando vemos que as folhas da figueira começam a brotar, sabemos que está próximo o verão [ver Mateus 24:32–33]. “Chúng ta thấy rằng những thời kỳ nguy hiểm đã thật sự đến, và những điều mà chúng ta đã trông chờ từ rất lâu thì cuối cùng đã bắt đầu đến; nhưng khi các anh em thấy cây vả bắt đầu ra lá, thì các anh em biết rằng mùa hè đã gần đến rồi [xin xem Ma Thi Ơ 24:32–33]. |
Milhares de pessoas sedentas continuam a “brotar” e a “florescer” como servos fiéis de Jeová Deus. — Isaías 44:3, 4. Hàng ngàn người đang khao khát tiếp tục trở thành tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời như hoa “nẩy-nở” trong sa mạc.—Ê-sai 44:3, 4. |
Porque é que tantas árvores caducas são capazes de brotar de qualquer ponto partido do seu tronco? Tại sao có quá nhiều cây rụng lá có thể nảy mầm từ bất cứ điểm nào của thân cây bị gãy? |
Assim como a própria terra produz o seu renovo e assim como o próprio jardim faz as coisas semeadas nele brotar, assim o Soberano Senhor Jeová fará brotar a justiça e o louvor na frente de todas as nações.” Như đất làm cho cây mọc lên, vườn làm cho hột giống nứt lên thể nào, thì Chúa Giê-hô-va cũng sẽ làm cho sự công-bình và sự khen-ngợi nứt ra trước mặt mọi dân-tộc thể ấy” (Ê-sai 61:10, 11). |
5 E toda planta do campo, aantes de estar na Terra, e toda erva do campo, antes de brotar. 5 Cùng mọi cây cối ngoài đồng trước akhi nó có ở trên đất, và mọi thảo mộc ngoài đồng trước khi nó mọc lên. |
Abra-se a terra e seja ela frutífera com salvação, e faça ela a própria justiça brotar ao mesmo tempo. Đất hãy tự nẻ ra, đặng sanh sự cứu-rỗi, sự công-bình mọc lên cả một lần! |
E ele fará brotar para ti espinhos e abrolhos.” Đất sẽ sanh chông-gai và cây tật-lê”. |
Ele escreve: “Naquele dia, aquilo que Jeová fará brotar [“o broto (o que brota) de Jeová”] virá a ser para ornato e para glória, e os frutos da terra serão algo de que se orgulhar e algo belo para os de Israel que escaparam.” — Isaías 4:2, nota. Ông viết: “Trong ngày đó, chồi của Đức Giê-hô-va sẽ làm đồ trang-sức vinh-hiển của những kẻ sót lại [“thoát nạn”, Nguyễn Thế Thuấn] trong Y-sơ-ra-ên, sản-vật dưới đất sẽ làm sự tốt-đẹp cho chúng nó”.—Ê-sai 4:2. |
Todos os nossos atributos divinos parecem brotar da caridade, e ela por sua vez abrange a todos.5 Qualquer homem pode ter o dom do amor, mas a caridade só é concedida aos que são verdadeiros seguidores de Cristo.6 Tất cả các đặc tính thiêng liêng của chúng ta dường như đến từ và chi phối bởi điều này.5 Tất cả mọi người có thể có ân tứ yêu thương, nhưng lòng bác ái chỉ được ban cho những tín đồ chân chính của Đấng Ky Tô.6 |
A Bíblia nos diz: “Ele faz brotar capim verde para os animais e vegetação para o serviço da humanidade, a fim de que saia alimento da terra, e vinho que alegra o coração do homem mortal, para fazer a face brilhar com óleo, e pão que revigora o próprio coração do homem mortal.” Kinh Thánh cho biết: “Ngài làm cho cỏ đâm lên cho súc-vật, cây-cối để dùng cho loài người, và khiến vật-thực sanh ra từ nơi đất. Rượu nho, là vật khiến hứng chí loài người, và dầu để dùng làm mặt-mày sáng-rỡ, cùng bánh để thêm sức cho lòng loài người” (Thi-thiên 104:14, 15). |
A reflexão nutre a semente e ela começa a brotar, e começamos a ter sentimentos inspirados pelo Espírito. Việc các em suy ngẫm là điều đang vun trồng hạt giống, và hạt giống đó bắt đầu nảy mầm, và các em bắt đầu có những cảm nghĩ được Thánh Linh soi dẫn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brotar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới brotar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.