cagão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cagão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cagão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cagão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhát gan, nhút nhát, gà, kẻ hèn nhát, gà mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cagão
nhát gan
|
nhút nhát
|
gà(chicken) |
kẻ hèn nhát
|
gà mái
|
Xem thêm ví dụ
Tu mijas e cagas? Anh có đi tiểu và đại tiện không? |
Não sei porque me incomodo convoscos, cagões. Không hiểu sao tao lại lại dính với lũ ngu tụi mày. |
E ninguém caga para nenhuma caneca. Và không có ai ỉa vào trong cái bát nào, okay? |
Se você perde o último jogo da temporada, todo mundo caga. Nếu anh thua trận cuối cùng của mùa giải, không ai buồn quan tâm nữa đâu. |
adrianoeel Muito bem, filho da puta, me foda, e veremos quem caga na calçada. Được rồi con gà kia, dám cà khịa tao à để xem đứa nào mới đần độn nhá. |
Não houve resposta além do eco distante de «cagão» na parede da escola Không một lời đáp lại nào trừ tiếng con g-à m-á-i dội lại từ bức tường trường học đằng xa. |
Se caga todo quando entra na arena. Cho mày lên đài thì mày lại ỉa ra đấy |
Quem é você, o primeiro vampiro cagão do mundo? Anh thuộc loại gì, ma cà rồng hèn nhất thế giới à? |
Aquele homem caga ouro Thằng đó ị ra cả tiền! |
Ouvi dizer que ele não mija nem caga! Nghe nói ông ấy không đi tè đi ị hả? |
Vinte mil homens do norte a marchar para sul, para descobrir se ele realmente caga ouro. 20.000 người phương Bắc đang tiến vào Nam để xem lão ta có thực sự ỉa ra vàng không. |
Aquele homem caga ouro. Thằng đó ị ra cả tiền! |
Está a dizer-me que esse homem não mija nem caga? Cô nói hắn không đi tè hay đi ị à? |
Meu, caga nessa merda. kệ con mẹ nó đi. |
Caga nisso! Chó thật! |
as vezes, ele caga--se. Lâu lâu ổng lại lên cơn. |
Que merda é essa, cagão? Mày có vấn đề gì với cái đống này thế hả thằng hề? |
Onde é que se caga aqui? Giấy vệ sinh của ông để ở đâu? |
Nossa única preocupação seria... seria um xerife bêbado e cagão. Hắn chỉ lo về một.. ... cảnh sát trưởng sỉn. |
Tarde demais, cagão. Muộn rồi, đồ khốn! |
" O Rei caga e a Mão limpa. " Nhà vua làm bậy và Cánh Tay Mặt đi dọn. |
Então chamamos de Grande Chefe Caga no Balde. Vậy thì hãy đặt theo tên Đại Tù trưởng Ỉa-Trong-Xô. |
É humanitária, cagão. Là xã hội nhân đạo, đồ ngu. |
Isso destrói com esse conceito e caga por cima dele! tất cả vụ này là nhằm thay máu |
Nem pensar, seus cagões. Không đời nào, đồ người Anh đái dầm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cagão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cagão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.