cãibra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cãibra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cãibra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cãibra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chuột rút, Chuột rút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cãibra
chuột rútnoun Embora eu gostasse da ideia de ficar mais alto, tinha cãibras nas pernas e nos pés. Dù cao hơn thì thích thật nhưng chân mình hay bị chuột rút. |
Chuột rútnoun Embora eu gostasse da ideia de ficar mais alto, tinha cãibras nas pernas e nos pés. Dù cao hơn thì thích thật nhưng chân mình hay bị chuột rút. |
Xem thêm ví dụ
É assim que se curam as cãibras nas pernas. Ta dập tắt đám cháy rừng như thế đó. |
E quando eu perguntei à pediatra o que tinha acontecido, ela disse que provavelmente, de manhã, ele tinha tido uma cãibra. Khi tôi hỏi vị bác sỹ nhi thế nó đã bị làm sao vậy, Bà nói chắc có lẽ thằng bé bị chuột rút hồi sáng. |
Eu coloquei uma cãibra. Anh bị chuột rút. |
Sim, é só uma cãibra nas costas. Anh chỉ bị chuột rút lưng một chút. |
Cãibras generalizadas, hiponatrémia. Chuột rút liên hồi, lượng Natri thấp. |
Pode sentir uma cãibra agora. Có thể sẽ bị chuột rút đấy. |
Em apenas 30 minutos, aparecem os sintomas típicos, incluindo náuseas, cãibras, distensão abdominal e diarréia. Chỉ trong vòng 30 phút, người đó bắt đầu có những triệu chứng điển hình như buồn nôn, ruột rút, phình bụng và tiêu chảy. |
Trazem notícias da ambiência interna e externa do seu corpo: sobre uma cãibra num dedo do seu pé, ou sobre o aroma do café, ou sobre o comentário engraçado dum amigo. Chúng báo cho biết hoàn cảnh ở bên trong và ngoài cơ thể: về ngón chân bị nhức, hoặc mùi cà phê thơm, hay lời khôi hài của một người bạn. |
Ficaria com um cãibra e afundaria. Em sẽ bị vọp bẻ và chìm như một tảng đá. |
Daí a pouco, começamos a nos sentir incomodados, apesar de tentarmos ignorar as cãibras nas pernas e o suor a escorrer nas costas. Sau một hồi chúng tôi trở chân, cố quên đi hai chân bị tê cóng và mồ hồi đang chảy xuống dọc theo xương sống. |
Embora eu gostasse da ideia de ficar mais alto, tinha cãibras nas pernas e nos pés. Dù cao hơn thì thích thật nhưng chân mình hay bị chuột rút. |
Jack mexeu a cabeça de um lado para o outro como se para livrar-se de cãibras, e lentamente voltou ao grupo. Jack xoay đầu sang hai bên như để bớt cứng cổ, rồi anh chậm chạp quay lại chỗ đội mình. |
Os caibros do nosso telhado são juníperos. Còn đà bằng cây bách xù. |
“A água foi subindo, de modo que ficamos em pé em barris de madeira e nos agarramos a um caibro do telhado. Nước càng lúc càng dâng lên cao, cho nên hai mẹ con em đứng trên những cái thùng bằng gỗ và nắm lấy cái rui của mái nhà. |
São só cãibras. Chỉ bị nhói chút thôi. |
Dos cinquenta salames, pendurados nos caibros, restavam apenas dez. Năm mươi xâu xúc xích treo trên dầm nhà còn lại chưa đầy mười xâu. |
Por causa disto, esta noite vais ter cãibras. Để chắc chắn điều này, đêm nay, ngươi sẽ bị kiểm soát. |
Próspera: Por causa disto, esta noite vais ter cãibras. Prospera: Để chắc chắn điều này, đêm nay, ngươi sẽ bị kiểm soát. |
[Joseph] disse: “Ajoelhemo-nos e oremos a Deus para que elimine as cãibras e outras aflições e restaure nossa saúde, para que possamos retornar a nossa família”. [Joseph] nói: “Chúng ta hãy quỳ xuống và cầu nguyện lên Thượng Đế để Ngài cất bỏ chứng đau bụng và tình trạng kiệt sức khác cùng phục hồi sức khỏe lại cho chúng ta, để chúng ta có thể trở về với gia đình mình.“ |
O que causaria as cãibras. Từ đó dẫn tới chuột rút. |
Tenho um cãibra na minha perna. Chân tôi bị chuột rút. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cãibra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cãibra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.