caixinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caixinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caixinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caixinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hộp, tráp, mèo con, tư trang, nhuây khót vốn chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caixinha
hộp(casket) |
tráp(casket) |
mèo con(kitty) |
tư trang
|
nhuây khót vốn chung(kitty) |
Xem thêm ví dụ
Talvez a resposta esteja nessa sua caixinha mágica que zumbe! Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh! |
Por que os fariseus ampliam as caixinhas com textos e alongam as franjas das suas roupas? Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn? |
Estás ver, saírem e trazerem caixinhas com puré de bata e carne picada, e pensarem como hão-de usar faca e garfo? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
Era a caixinha de música da avó dele. Chỉ là hộp nhạc của bà anh ấy thôi mà! |
Está vendo aquela caixinha preta? Con thấy cái hộp đen bé kia không? |
Bem, tu realmente és uma caixinha de surpresas. Cô toàn gây cho tôi bất ngờ thôi. |
E umas caixinhas dessas. Và mấy cái hộp bé bé này. |
Ainda és uma caixinha de surpresas. Cậu có nhiều điểm đáng ngạc nhiên đấy. |
Ela preferia ter gatos a crianças, até que as crianças aprendam a fazer cocó numa caixinha. Cô ấy thà nuôi mèo con hơn trẻ con, đến khi lũ trẻ học cách ị trong hộp rác. |
Muitos prenderam nestas caixinhas um bilhete, expressando preocupação com os que foram atingidos pelo terremoto. Trong những phần cơm, nhiều người còn gởi kèm theo vài hàng bày tỏ nỗi lo lắng cho những nạn nhân. |
Parece uma... simples caixinha. Đúng là một chiếc hộp nhỏ. |
Por exemplo, é muito fácil para mim perder-me nos pensamentos porque eu não tento encaixar-me numa caixinha. Rất dễ khiến đầu óc tôi trở nên mơ hồ bởi vì tôi không cố đưa mình vào 1 chiếc hộp nhỏ. |
E me disseram que jogasse vinte centavos na caixinha e que não demorasse.” "Người ta bảo tôi hãy bỏ hai hào vào đĩa đựng tiền và không được chậm trễ""." |
Em vez de escreverem a lei de Deus no coração, os judeus atavam em si mesmos caixinhas com textos. Thay vì viết Luật pháp Đức Chúa Trời vào lòng họ, những người Do-thái đeo hộp da đựng các câu Kinh-thánh |
*+ 5 Fazem todas as suas obras para serem vistos pelos homens,+ pois ampliam as caixinhas com textos que usam como proteção*+ e alongam as franjas das suas roupas. + 5 Họ làm việc gì cũng để cho người ta thấy,+ bởi vậy họ làm hộp kinh* lớn hơn+ và rủ tua áo dài hơn. |
Coloque na caixinha de Nice. Bỏ vô ngăn của Nice. |
A palavra grega para essas caixinhas, fylaktérion, em publicações seculares é traduzida como “posto avançado”, “fortificação”, ou “uma proteção”. Thật vậy, trong tiếng Hy Lạp, hộp ấy gọi là phylakterion, và các tài liệu ngoài Kinh Thánh thì dịch từ này là “tiền đồn”, “đồn lũy” hoặc “phương tiện bảo vệ”. |
Mas Jesus alertou: “Fazem todas as suas obras para serem observados pelos homens; pois ampliam as suas caixinhas com textos, que usam como proteção, e alargam as orlas de suas vestes. Tuy nhiên, Chúa Giê-su cảnh báo: “Họ làm việc gì cũng để cho người ta thấy, bởi vậy họ đeo hộp kinh lớn hơn và mặc áo có tua dài hơn. |
O soldador, quando soube para que serviria a latinha, fez para Emmanuel uma caixinha de restos de metal. Biết được mục đích của cái hộp, người thợ hàn làm cho Emmanuel một cái hộp khác từ kim loại thừa. |
Sois sem sombra de dúvidas uma caixinha de segredos. Cậu đúng là chiếc hộp chưa được mở. |
Aquela caixinha amarela que está ali. Có một số cái hộp vàng đằng sau này. |
Liguei a caixinha à célula de energia e as boquinhas fazem-na cantar. Tôi cắm cái hộp bé tí vào nguồn pin thế là mấy cái miệng nhỏ bắt đầu hát. |
“Visto que não vou todos os dias ao Salão do Reino”, explicou, “decidi fazer uma caixinha para que, sempre que não usar meu dinheiro do lanche, eu possa guardá-lo nela”. Em giải thích: “Vì con không đến Phòng Nước Trời mỗi ngày, con quyết định làm một cái hộp để bất cứ khi nào con không xài tiền ăn quà, con có thể bỏ vào hộp”. |
Porque tem uma caixinha de música ali dentro. Bởi vì trong đó có một cái hộp nhạc. |
Mas logo, irmãos solícitos forneceram caixinhas de lanche. Chẳng bao lâu sau, các bạn bè quan tâm chu đáo này đã tiếp trợ những phần cơm trong hộp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caixinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caixinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.