caju trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caju trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caju trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ caju trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cây điều, cây đào lộn hột, đào lộn hột, Đào lộn hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caju
cây điềunoun |
cây đào lộn hộtnoun |
đào lộn hộtnoun |
Đào lộn hột
|
Xem thêm ví dụ
Cajus suficientes para poderem comprar uma pista de corridas. Sẽ có đủ để mua cả 1 đường đua riêng cho mình. |
Também sou alérgico a amendoins e caju e a amêndoas e avelãs... TÔI còn ghét cả hột đào và hột đậu quả hạch và quả phỉ |
Muitas famílias estão começando a mudar a produção para culturas de rendimento, tais como o caju, manga e tabaco, uma tendência que se acelerou nos últimos anos. Nhiều gia đình bắt đầu chuyển hướng sản xuất sang các cây trồng kinh tế như đào lộn hột, xoài, và thuốc lá, xu hướng này tăng nhanh hơn trong những năm gần đây. |
Tem leite de caju? Cô có sữa hạt điều không? |
Assim, pedi que se avisassem os irmãos naquela região que se reunissem numa plantação de caju no povoado de Umuaku. Vì vậy tôi nhắn tin cho các anh em trong vùng đó tụ tập tại một đồn điền trồng hạt điều trong làng Umuaku. |
Ao contrário de Caju e Guelé, é díficíl saber o nome verdadeiro. Khác với Yết Kiêu và Dã Tượng, Nguyễn Địa Lô có tên họ đầy đủ hơn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caju trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới caju
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.