caloteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caloteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caloteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caloteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tên bợm, kẻ gian lận, kẻ lừa đảo, kẻ ăn trộm, kẻ bịp bợm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caloteiro

tên bợm

(swindler)

kẻ gian lận

kẻ lừa đảo

(swindler)

kẻ ăn trộm

kẻ bịp bợm

Xem thêm ví dụ

Quando você tenta imitar o Hammond, parece um caloteiro.
Khi bắt chước giống Hammond, ông chỉ bi ép thôi.
Um pai caloteiro?
Ông bố tồi?
O meu pai era um bêbado caloteiro que morreu só e desamparado.
Cha tôi là một người nghiện rượu đã qua đời trong cô độc và cơ cực.
Eu já escrevi suas referências as duas últimas vezes e você ainda é um caloteiro.
Tôi đã viết cho cậu 2 lần rồi và cậu vẫn đang quỵt nợ
Que acordemos um caloteiro.
Chúng ta đòi nợ!
E foda-se sua família de caloteiros condenados.
Và đậu má cái gia đình lừa đảo láo toét chúng mày.
O homem que estava com os olhos abertos podia emprestar-me e, se eu não lhe pagasse, todos saberiam que eu era caloteira.
Người đàn ông có đôi mắt đẹp này có thể cho tôi mượn, và nếu tôi không trả, các bạn biết ngay tôi là kẻ quỵt tiền.
O pai dela é um caloteiro que abandonou Franny antes dela nascer.
Bố nó là thằng cờ đã bỏ rơi Franny trước khi con bé ra đời.
O caloteiro da 512 San Cristobal não tem pagado as suas contas.
Thằng khỉ gió ở nhà số 512 San Cristobal không trả tiền điện.
Seu amigo caloteiro conseguiu.
Tên vô dụng của anh làm được rồi.
Caloteiro.
Chạy làng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caloteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.