calúnia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calúnia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calúnia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ calúnia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lời vu khống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calúnia
lời vu khốngnoun Por meio de calúnias, eles envenenam a mente dos habitantes de Listra. Họ nói những lời vu khống độc địa, đầu độc tâm trí người dân Lít-trơ. |
Xem thêm ví dụ
Que calúnia ‘o iníquo’ lançou contra Deus? “Kẻ Ác” vu khống Đức Chúa Trời như thế nào? |
Entre esses céticos, há aqueles que resolvem lançar calúnias sobre o Livro de Mórmon.1 Trong số những người có thắc mắc này, có một số người chọn để xuyên tạc Sách Mặc Môn.1 |
As calúnias levantadas contra as Testemunhas de Jeová na França e os meios sinuosos pelos quais os difamadores procuraram criar publicidade negativa foram expostos. Tờ giấy này vạch trần những lời vu cáo nhắm vào các Nhân Chứng ở Pháp và các thủ đoạn mà những kẻ gièm pha đã dùng để cố làm cho thiên hạ có cảm nghĩ tiêu cực về họ. |
Saber disso deve fortalecer a nossa determinação de evitar o abuso do poder, a conduta desenfreada, a calúnia e outros pecados crassos. — Ezequiel 22:1-16. Biết được điều này nên làm chúng ta nhất quyết tránh tội lạm dụng quyền hành, luông tuồng, vu khống và những tội trọng khác (Ê-xê-chi-ên 22:1-16). |
Com calúnias Tybalt, - Tebaldo, que uma hora tem sido meu parente. -- O doce Juliet, Với vu khống của Tybalt, - Tybalt, một giờ chẳng là bà con thân tộc tôi. -- O ngọt Juliet, |
Com orgulho da causa que abraçaram, cônscios de nossa inocência e da veracidade de seu sistema, em meio a calúnias e acusações, os élderes desta Igreja seguiram adiante e plantaram o evangelho em quase todos os Estados da União. Ele penetrou em nossas cidades, espalhou-se por nossas vilas e fez com que milhares de nossos cidadãos inteligentes, nobres e patrióticos obedecessem a seus divinos mandamentos e fossem governados por suas verdades sagradas. Hãnh diện về chính nghĩa mà họ đã tán thành, và ý thức được sự vô tội của chúng tôi, và về lẽ thật của tôn giáo của họ, ở giữa lời vu khống và si nhục, Các Anh Cả của Giáo Hội này đã ra đi và thiết lập Phúc Âm trong hầu hết mọi tiểu bang của Hiệp Chủng Quốc; Phúc Âm đã thâm nhập vào các thành phố của chúng ta, đã lan truyền khắp các làng mạc của chúng ta, và đã làm cho hằng ngàn công dân thông minh, cao quý, và ái quốc tuân theo nhiệm vụ thiêng liêng của Phúc Âm, và được chi phối bởi các lẽ thật Phúc Âm thiêng liêng. |
Quem não calunia (3) Người ấy không vu khống ai (3) |
E certificar-se que não haja iniquidade na igreja nem aspereza entre uns e outros nem mentiras, maledicências ou calúnias; “Và xem xét rằng không có sự bất chính trong giáo hội, cũng không có sự gay gắt với nhau, hay sự dối trá, nói hành, nói xấu với nhau; |
6 Portanto, não nos surpreende que os atuais cristãos verdadeiros tenham de enfrentar flagrante deturpação, calúnia e campanhas difamatórias. 6 Vì vậy, không có gì ngạc nhiên khi tín đồ Đấng Christ chân chính thời nay phải đương đầu với sự xuyên tạc trắng trợn, sự vu cáo hiểm độc và lời tuyên truyền bôi nhọ danh tiếng. |
(b) Será que tais calúnias causarão algum dano permanente ao povo de Deus? (b) Những hành động đó sẽ gây tổn hại lâu dài cho dân Đức Chúa Trời không? |
Nos anos seguintes a 1919, alguns desleais ficaram amargurados e recorreram a calúnias e difamações, chegando a apoiar perseguidores dos servos fiéis de Jeová. Những năm sau năm 1919, một số kẻ bất trung đã cay đắng và quay sang vu khống cũng như phỉ báng các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va, thậm chí đứng về phía bọn chống đối. |
Como exemplos: induzido por ira ou por ciúme, alguém calunia seu próximo. Thí dụ: Vì nóng giận hoặc ganh ghét, một người vu khống anh em. |
O proceder justo é não recorrer nem ao engano, nem à calúnia. Lối hành động công bình là không cậy vào sự dối trá cũng như vu khống. |
“O deus deste sistema de coisas”, Satanás, o Diabo, “tem cegado as mentes dos incrédulos”, espalhando mentiras cruéis sobre Jeová. Por isso, ansiamos servir como Testemunhas a favor do nosso Deus, combatendo essas calúnias. Khi suy nghĩ về cách mà “chúa đời nầy”, Sa-tan Ma-quỉ, ‘đã làm mù lòng những kẻ chẳng tin’, tung ra những lời dối trá ác độc về Đức Giê-hô-va, chúng ta không ao ước được làm Nhân Chứng cho Đức Chúa Trời chúng ta, phản bác lời vu khống như thế hay sao? |
Agindo em nome do príncipe, Charles James Fox, o líder whig, declarou que a história era uma calúnia. Theo lệnh của thái tử, lãnh đạo đảng Whig là Charles James Fox tuyên bố câu chuyện trên là một sự bịa đặt, vu khống. |
Os que eram desamorosos envolviam-se em calúnias e contendas. — Gál. Những ai quý trọng sự tự do đó đã phục vụ lẫn nhau vì tình yêu thương. |
(Lucas 23:2) É claro que isso era uma calúnia, porque, um ano antes dessa ocasião, Jesus havia se recusado a permitir que o povo o fizesse rei. (Lu-ca 23:2) Rõ ràng đây là lời buộc tội dối trá vì trước đó một năm, khi dân chúng muốn tôn ngài làm vua, Chúa Giê-su đã từ chối. |
(Salmo 101:5) Mesmo que isso tenha sido feito em secreto, apenas perante um ouvinte, a calúnia era errada. Dù cho ta vu khống một cách kín đáo, chỉ với một người mà thôi, tội vu khống vẫn là một điều ác. |
De fato, a calúnia é uma característica do maior inimigo de Jeová, Satanás. Sự vu khống là nét đặc trưng của Sa-tan, kẻ thù chính của Đức Giê-hô-va. |
Russell, primeiro presidente da Sociedade Torre de Vigia (dos EUA), por que ele não se defendia das calúnias. Russell, chủ tịch đầu tiên của Hội Tháp Canh, có lần được hỏi là tại sao ông không tự biện hộ khi bị vu khống. |
Poderia ser uma calúnia criada para desacreditar a nossa Fé. Nó có thể là lời bịa đặt được tạo ra để làm ô danh đức tin của chúng ta. |
Para orientação bíblica sobre lidar com pecados graves como calúnia e fraude, veja A Sentinela de 15 de outubro de 1999, páginas 17-22. Muốn biết sự hướng dẫn của Kinh Thánh về việc giải quyết các tội trọng như vu khống và gian lận, xin xem Tháp Canh ngày 15-10-1999, trang 17-22. |
Jeová odeia a calúnia, a conduta desenfreada, o abuso do poder e a aceitação de suborno. Đức Giê-hô-va ghét tính “gièm-chê” hoặc vu khống, tội tà dâm, lạm dụng quyền hành và nhận của hối lộ. |
O que sabemos da sua Fé é esta única calúnia. Tất cả những gì ta biết về số mệnh của ông ấy chính là lời bịa đặt kia. |
“Para atingir esse objetivo, os jesuítas usaram todos os meios — astúcia, calúnia, bajulação e, acima de tudo, suborno, uma arma de eficácia incomparável para granjear o favor dos maiorais [otomanos]”, observa a obra Kyrillos Loukaris. “Nhằm đeo đuổi mục đích này, các thầy tu Dòng Tên sử dụng mọi thủ đoạn—sự xảo quyệt, vu khống, nịnh hót và nhất là hối lộ, là thứ vũ khí hữu hiệu nhất thời đó để tranh thủ ân huệ của giới cầm quyền [Ottoman]”, theo nhận định của sách Kyrillos Loukaris. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calúnia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới calúnia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.