canne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ canne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ canne trong Tiếng pháp.
Từ canne trong Tiếng pháp có các nghĩa là can, gậy, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ canne
cannoun (khoa đo lường) can (đơn vị chiều dài xưa, bằng từ 1, 71 đến 2, 98 m) |
gậynoun Cette canne est autre chose que ce qu'on pense. Cây gậy này ngó không phải như vậy đâu. |
cầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Les principaux produits de l'île sont la canne à sucre, le sucre raffiné, et l'awanami, une variété très prisée de la boisson alcoolisée awamori. Sản phẩm chủ yếu của đảo là mía, đường tinh chế, và Awanami, là một loại thức uống có cồn giá cao awamori. |
Favoriser la mise en pratique (faire part de façons d’être gentil) : Identifiez plusieurs personnes qui font partie de la vie des enfants (comme un père, une mère, une sœur, un frère, un grand-père, un ami ou un instructeur) par une bande de mots, une photo ou un accessoire (comme une cravate pour un père ou une cane pour un grand-père). Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
J'ai vu cette écriture sur la canne d'Aulfric. Ta đã thấy những chữ viết như vầy trên đỉnh gậy của Aulfric. |
Le barman tenait la canne à la main et lui imprimait de temps à autre de petites secousses. Anh chủ quán cầm cần câu ở tay và thỉnh thoảng giật một cái. |
En avril dernier, au sommet du mont Ensign, nous, trois femmes, avons aussi déployé une bannière que nous avons faite avec une canne et un châle jaune péruvien. Tháng Tư vừa qua, trên đỉnh Ensign Peak, ba người phụ nữ chúng tôi, cũng phất cao một ngọn cờ mà chúng tôi làm từ một cây gậy chống và một cái khăn choàng màu vàng của nước Peru. |
Ce qui était encore plus intéressant était que le garçon était gentil et doux et n'avait aucune envie de patrouiller la classe avec la canne, alors que j'en avais l'ambition. Tuy nhiên, câu chuyện lại hay ở chỗ, đây là một bạn trai rất hiền lành, và không hề thích cầm gậy đi tuần tra quanh lớp, trong khi tôi thì khát khao được làm vậy. |
Le film est également vendu à divers distributeurs internationaux au festival de Cannes 2015. Phim được bán cho nhiều công ty phân phối quốc tế khác nhau tại Liên hoan phim Cannes 2015. |
" Quand tu sens que c'est le moment, brandis simplement la canne devant toi. " Khi bạn nghĩ đã đến lúc phải đi, chỉ cần đưa cái gậy ra đó. |
Là, ils ont déployé une bannière, un foulard jaune fixé à une canne qui symbolisait un drapeau ou un étendard pour les nations5. Les saints devaient être la lumière, l’étendard. Trên đỉnh đó họ đã phất cao một ngọn cờ—một cái khăn tay lớn màu vàng cột vào cây gậy chống mà tượng trưng cho một cờ hiệu hoặc cờ lệnh cho các quốc gia.5 Các Thánh Hữu cần phải là ánh sáng, cờ lệnh. |
Et les déchets de la production, une fois le jus de la canne à sucre extrait, sont appelés "bagasse". Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía. |
Je vous fournirai volontiers des cannes à pêche et du matériel, et vous montrerai les meilleurs endroits. Tôi rất sẵn lòng cho ông mượn bộ cần câu và chỉ ông điểm câu lý tưởng. |
Son climat frais et ses nombreuses chutes de pluies rendent possible la culture du maïs, de la canne à sucre, du riz, du café et des cacahuètes. Khí hậu của Bie là tươi và mưa nhiều có thể làm cho nền văn hóa của ngô, mía đường, gạo, cà phê và đậu phộng. |
Leur méthode consistait à recruter des insulaires pour les faire travailler dans des plantations de canne à sucre ou de coton aux Samoa, aux Fidji ou en Australie. Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. |
Avec l’accélération de la découverte et du développement du monde au XVe siècle, la culture de la canne se répandit très rapidement. Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng. |
Nous sommes impatients de visiter une sucrerie pour assister à la transformation de la canne, mais mieux vaut auparavant s’informer sur la plante elle- même. Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía. |
Peut-être qu'on devrait se cotiser et te trouver une jolie canne. Có lẽ tất cả chúng ta nên bắt tay vào việc và kiếm cho anh 1 cái gậy đẹp. |
Tu pourras remarcher un jour, avec une canne. Nói chung là, anh có thể đi bộ được, với cây nạng. |
Le Festival de Cannes inaugure en 1991 La leçon de cinéma. Từ Liên hoan phim Cannes 1991, ban tổ chức liên hoan bắt đầu mở chương trình La leçon de cinéma ("Bài học điện ảnh"). |
Si Gregor n'avait été autorisé à se tourner autour, il aurait été dans son chambre tout de suite, mais il avait peur de faire son père par les impatients temps processus de tourner autour, et à chaque instant il a fait face à la menace d'un coup mortel sur le dos ou la tête de la canne dans son père à la main. Nếu Gregor chỉ được phép để biến mình xung quanh, ông sẽ có được trong mình phòng ngay lập tức, nhưng ông sợ để làm cho thiếu kiên nhẫn của cha mình bằng cách tiêu tốn thời gian quá trình chuyển xung quanh, và mỗi thời điểm ông phải đối mặt với mối đe dọa của một cú đánh chết trên lưng hoặc đầu từ mía của mình tay của cha. |
Après notre mariage, j’ai été nommé pionnier spécial à La Canée, où je suis demeuré. Sau khi kết hôn, tôi được chỉ định làm tiên phong đặc biệt ở thị trấn Hania, Crete, nơi tôi vẫn còn phục vụ. |
Les anciennes plantations de cannes à sucre dominent toujours le paysage de Saint-Christophe-et-Niévès, mais beaucoup de champs de cannes ont été brûlés pour faire place à l'aménagement du territoire, en particulier sur le côté nord de l'île, dans les paroisses de Saint John Capisterre et Christchurch. Các đồn điền mía cũ vẫn thống trị cảnh quan quốc đảo, tuy nhiên nhiều đồn điền mía đang được đốt cháy để nhường chỗ cho phát triển đất đai, đặc biệt là ở phía bắc của hòn đảo, trong các giáo xứ Saint John Capisterre và Christchurch. |
Vous avez défiguré une serveuse... en tentant de voler la canne d'un non-voyant? Anh làm gãy mũi cô phục vụ bàn trong khi cố cướp lấy một cái ổ của một người mù? |
En 2006, la maison Elie Saab est présente pour la seconde fois au Festival de Cannes. Vào năm 2006, thương hiệu Elie Saab lần thứ hai góp mặt ở "Festival films Cannes". |
Lorsqu'on se promenait et que l'on voyait des tapirs morts le long des autoroutes et des traces de tapirs errant dans les plantations de cannes à sucre où ils ne devraient pas être, et qu'on parlait aux enfants qui disent connaître le goût de la viande de tapir car leur famille les braconne et les mange, ça vous brise vraiment le cœur. Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng. |
The Sandman dans un match « Singapore Cane on a Pole » (5:30) Carlito a effectué le tombé sur Sandman après un Backstabber. Carlito đánh bại The Sandman trong trận Singapore Cane on a Pole Match (5:31) Carlito hạ Sandman với đòn Back Stabber. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ canne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới canne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.