cantique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cantique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantique trong Tiếng pháp.
Từ cantique trong Tiếng pháp có các nghĩa là bài thánh ca, thánh ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cantique
bài thánh canoun Quand ils seront plus grands, ils se souviendront des cantiques qu’ils auront chantés avec vous. Khi lớn hơn, chúng sẽ nhớ những bài thánh ca chúng hát với các anh chị em. |
thánh canoun Apprends par cœur deux de tes cantiques préférés. Học thuộc lòng hai trong số các bài thánh ca ưa thích của em từ quyển thánh ca. |
Xem thêm ví dụ
Cantique 191 et prière de conclusion. Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 156 et prière de conclusion. Bài hát 205 và cầu nguyện kết thúc. |
Le dimanche, après avoir conclu la réunion par la prière, nous nous exerçons pendant quelques minutes à chanter des cantiques. Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
À ce moment de l’histoire, les paroles de ce cantique me sont venues à l’esprit : Vào lúc ông kể câu chuyện này, thì những lời của bài thánh ca đến với tâm trí của tôi: |
Cantique 138 et prière de conclusion. Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc. |
En isolement cellulaire, Harold King a écrit des poèmes et des cantiques sur le Mémorial. Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
Dans le recueil dont nous nous servons actuellement, Louons Jéhovah par nos chants, certains cantiques comportent des notations destinées à ceux qui aiment chanter à quatre voix. Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
Lisez ou chantez les paroles de ce cantique (Cantiques, n° 17), et réfléchissez à la façon dont elles s’appliquent à la vie de Joseph Smith. Đọc hay hát những lời của bài thánh ca này (Hymns, số 29), và nghĩ về cách mà những lời ca này liên quan đến cuộc sống của Tiên Tri Joseph Smith. |
Et quand vous chantez avec nous un cantique, que vous faites un commentaire ou que vous présentez un exposé d’élève à l’École du ministère théocratique, vous contribuez à notre joie. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
Là où c’est possible, il est également bon que les enfants aient leur bible à eux, leur recueil de cantiques et un exemplaire de la publication qui est étudiée. Nếu có thể, các em nhỏ cũng nên có riêng cuốn Kinh Thánh, sách hát và ấn phẩm dùng trong buổi họp. |
Cantique 114 et prière de conclusion. Bài hát 114 và cầu nguyện kết thúc. |
• Quel lien peut- on établir entre le commandement rappelé par Jésus en Matthieu 22:37 et le fait de chanter de tout cœur les cantiques ? • Có sự liên hệ nào giữa việc vâng theo chỉ thị của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 22:37 với việc hết lòng hát các bài hát Nước Trời? |
Cantique 55 et prière de conclusion. Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc. |
Comme nous le demande ce cantique simple mais profond : Như bài thánh ca giản dị nhưng sâu sắc thôi thúc chúng ta hãy: |
Cantique 68 et prière de conclusion. Bài hát 68 và cầu nguyện kết thúc. |
Cantique 24 et prière de conclusion. Bài hát số 138 và cầu nguyện bế mạc. |
Les cantiques de Sainte-Cène nous aident à nous souvenir du sacrifice du Christ et de ce qu’il signifie pour nous : Các bài ca Tiệc Thánh nhắc chúng ta về sự hy sinh của Đấng Ky Tô và ý nghĩa của Tiệc Thánh đối với chúng ta: |
Elle est puissante et convaincante, l’expérience personnelle d’Alma, qui n’avait pas suivi son père fidèle et a ensuite compris, d’une façon spectaculaire, combien il avait besoin du pardon et ce que voulait dire chanter le cantique de l’amour rédempteur. Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn. |
Rappel : Avant que l’assistance chante le nouveau cantique, faire écouter la musique une fois en entier. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát. |
Cantique 103 et prière de conclusion. Bài hát 103 và cầu nguyện kết thúc. |
Chaque jour, lis l’Écriture, fais l’activité ou chante le cantique (ou un autre chant sur ce sujet). Mỗi ngày, hãy đọc thánh thư, làm các sinh hoạt, hoặc hát bài ca (hoặc một bài ca khác về đề tài đó). |
Cantique 31 et prière de conclusion. Hát bài 132 và cầu nguyện kết thúc. |
Ils expriment également leur reconnaissance lors des réunions chrétiennes en se joignant aux prières dites pour la congrégation et en chantant les cantiques du Royaume. Sự biết ơn cũng được bày tỏ qua lời cầu nguyện trong hội-thánh và trong lúc hát các bài hát Nước Trời tại buổi nhóm họp. |
Cantique 146 et prière de conclusion. Bài hát 146 và cầu nguyện kết thúc. |
2 Organisez- vous bien à l’avance pour pouvoir assister aux trois jours de ce délicieux banquet spirituel, depuis le cantique d’ouverture jusqu’à la prière de conclusion. 2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cantique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.