cara trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cara trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cara trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cara trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt, Mặt, cách nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cara
mặtnoun (Parte frontal de la cabeza, que contiene los ojos, la nariz y la boca, así como el área que los rodea.) La cara de uno se va llenando de arrugas porque el tiempo no pasa en balde. Nếp nhăn trên mặt mỗi người do thời gian không trừ một ai. |
Mặtadjective (parte frontal de la cabeza) La cara de uno se va llenando de arrugas porque el tiempo no pasa en balde. Nếp nhăn trên mặt mỗi người do thời gian không trừ một ai. |
cách nhìnadjective |
Xem thêm ví dụ
Es la cara que pone. Đó là gương mặt của anh ta. |
¿Tengo cara de mendigo? Trông tôi có giống ăn mày không? |
Como me gustaría ver la cara de Martin si nos viera juntos. Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ. |
Vi el video de " Jeremy ", no es la cara que pone. Tôi đã từng xem video Jeremy, đó không phải là gương mặt anh ta. |
¡ Muéstrame la cara, patán hijo de puta! [ Chavez ]Đi nào thằng nhà quê! |
Bueno, pienso que el anonimato hace que cualquiera sienta que pueden decir cualquier cosa que nunca te dirían a la cara. Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn. |
No quiero ver tu cara. Tôi không muốn thấy mặt cô. |
Según un informe de la BBC de finales de enero de 2007, Doha es más cara que Dubái en términos de precios de bienes raíces. Theo BBC cuối tháng 1 năm 2007, Doha là thành phố đắt đỏ hơn Dubai về giá bất động sản. |
Tomado de un evento Cara a Cara de marzo de 2017 con el presidente Henry B. Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B. |
Pero lo que puede parecer justo para un ejecutivo de mediana edad puede ser un problema para un adolescente que necesita desarrollar relaciones cara a cara. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
A todo aquel que se burla de mi cara. Tất cả những ai nhìn tôi và nhăn mặt |
La cara debe lavarse a diario con agua y jabón Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày |
He visto su verdadera cara. Tôi phải đối mặt với nó. |
2 y avio a Dios bcara a cara, y habló con él, y la cgloria de Dios cubrió a Moisés; por lo tanto, Moisés pudo dsoportar su presencia. 2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài. |
Aunque si sales con esa cara, no me extrañaría que volvieses pronto. Nếu ông ra ngoài với cái bộ mặt đó, thì ông sẽ sớm quay lại đây thôi. |
Y cuando Marwood saltó lo cubrieron las avispas que le picaron la cara y los ojos. Và khi tới Marwood nhảy sang anh ta bị bao vây bởi ong bắp cày chích vào mặt và mắt anh ta. |
Porque si una imagen vale más que mil palabras, entonces la imagen de una cara necesita todo un nuevo vocabulario. Bởi vì nếu một bức tranh có giá trị bằng ngàn lời, thì một tấm ảnh của một khuôn mặt cần cả một kho từ vựng hoàn toàn mới. |
Es muy, pero que muy cara". Nó thật sự rất đắt." |
Jóvenes de todo el mundo están invitados a participar en la sesión de preguntas y respuestas interactiva en directo, cara a cara con el élder David A. Xin mời giới trẻ trên khắp thế giới tham gia trong một phiên họp hỏi và đáp trực tiếp với Anh Cả David A. |
Colocamos instalaciones de lavado en la escuela también, así los niños pueden lavarse la cara muchas veces durante el día. Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. |
● Actúa como si hablaras cara a cara. Si una conversación en línea se desvía hacia “cosas que no son decorosas”, ponle fin de inmediato (Efesios 5:3, 4). ● Giống với cách gặp mặt trực tiếp, nếu cuộc trò chuyện trên mạng chuyển hướng sang “những điều không thích hợp” thì hãy kết thúc.—Ê-phê-sô 5:3, 4. |
Esta técnica utiliza sensores en 3D para captar información sobre la forma de la cara. Kỹ thuật này sử dụng các cảm biến 3D để nắm bắt thông tin về hình dạng của khuôn mặt. |
Bueno, ¿se puede creer que alguien tenga semejante cara dura? Anh có tin một con người lại có thể bị căng thẳng tới vậy không? |
Te quebraron toda la cara. Lần đó cậu bị dần 1 trận nhừ tử. |
¿Ves esta cara, estas arrugas? Anh thấy khuôn mặt này, những nếp nhăn nheo này ?” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cara trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cara
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.