cariña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cariña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cariña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cariña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, cưng, yêu quý, yêu dấu, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cariña
người yêu(sweetheart) |
cưng(sweetheart) |
yêu quý(darling) |
yêu dấu
|
bạn
|
Xem thêm ví dụ
• ¿Cómo podemos demostrar el cariño que sentimos por nuestros compañeros de edad avanzada? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
Voy a necesitar que andes pronto, cariño. Con cần biết đi nhanh lên. |
Cariño, " DEA " no es una palabra. Cụ ơi " dea " không phải một từ. |
Gracias, cariño. Em vẫn rất gợi cảm |
Andrea, cariño, créeme. Andrea, cưng à, tin bố đi. |
A la congregación de Tesalónica le dirigió estas palabras: “Teniéndoles tierno cariño, nos fue de mucho agrado impartirles, no solo las buenas nuevas de Dios, sino también nuestras propias almas, porque ustedes llegaron a sernos amados” (1 Tesalonicenses 2:7, 8). Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
Lo siento, cariño, pero no eres ella. nhưng con không phải cô ấy. |
Nos iremos pronto, cariño. Grace, có nghe không, con yêu. |
Hola, cariño. Chào con yêu. |
No lo sé, cariño, pero, sean las que sean las partes de ti que están latentes, van a quedarse así. Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi. |
La personificación de la sabiduría, Jesucristo, en su existencia prehumana, dijo: “Las cosas que fueron el objeto de mi cariño estuvieron con los hijos de los hombres” (Proverbios 8:31). Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”. |
Que tengas un buen día en la escuela, cariño. Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu. |
Cierta obra de consulta explica: “En tiempos de Jesús, ‘abbā’ era un término coloquial que utilizaban principalmente los niños para dirigirse a su padre de forma familiar, con cariño, pero también con respeto” (The International Standard Bible Encyclopedia). Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
No es así como funciona la paternidad, cariño. Đó đâu phải là cách làm của cha mẹ, con yêu. |
Cariño, ¿estás bien? Con yêu, con không sao chứ? |
Hola, cariño. Chào, em yêu. |
Cariño, esa " H ". Me está dando el bajón. Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi. |
Tú decides, cariño. Tuỳ con thôi, con yêu. |
cariño, amistad y calor. và khuyến khích nhau kiên quyết trung thành. |
Ven, cariño. Sao đấy con gái. |
Me temo que debo partir, cariño. Chắc anh phải đi rồi. |
Cariño, vamos. Cưng à, thôi nào. |
Los que son físicamente más débiles dependen a mayor grado del cariño fraternal, y con ello proporcionan a la congregación oportunidades de mostrar más compasión. Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn. |
Dale a Anna cariños de su padre. Gửi tới Anna tình thương của cha nó. |
12 ¿Qué efecto puede tener nuestro cariño en los que sufren dolor emocional? 12 Làm thế nào tình yêu thương của chúng ta có thể làm vững mạnh những người đang chịu đựng nỗi đau buồn? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cariña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cariña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.