cariñoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cariñoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cariñoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cariñoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhu mì, tử tế, tốt, trìu mến, mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cariñoso
nhu mì(affable) |
tử tế(kindly) |
tốt(kind) |
trìu mến(affectionate) |
mềm(tender) |
Xem thêm ví dụ
Unas manos cariñosas. Đôi tay đầy quan tâm của Ngài. |
Crecí con mi hermano gemelo, que era un hermano increíblemente cariñoso. Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc. |
Al poco tiempo del regreso de Gary comenzamos a reunirnos con una cariñosa congregación, y yo me bauticé en 1974. Không lâu sau khi Gary trở về, chúng tôi hoạt động tích cực trong một hội thánh đầy yêu thương, rồi tôi báp-têm năm 1974. |
La cariñosa crianza que le dimos dio buen resultado. Saúl là một đứa bé ngoan, yêu thương cha mẹ và biết vâng lời. |
La congregación, formada por setenta cariñosos Testigos, enseguida pasó a tener bastante más de cien publicadores, y se formó otra congregación en Palominia. Hội thánh đầy yêu thương của nơi này gồm 70 Nhân Chứng đã phát triển nhanh lên tới hơn 100, vì vậy một hội thánh khác được thành lập tại Palominia. |
Página 66: También pidió a los varones a que examinen sus vidas y sigan “el ejemplo del Salvador de ser bondadosos, cariñosos y caritativos”. Trang 66: Ông cũng kêu gọi những người nam hãy xem xét cuộc sống của họ và “noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi bằng cách có lòng tử tế, tình yêu thương và lòng bác ái.” |
Rosemary Harris como May Parker: la cariñosa tía de Peter, viuda de Ben Parker. Dàn nhân vật phụ Rosemary Harris vai May Parker, góa phụ của Ben Parker và người dì của Peter. |
Es probable que tratar los asuntos de esa manera cariñosa y bien pensada sea mucho más productivo que simplemente dejarse llevar por las emociones. Cách nói chuyện từ tốn và có suy nghĩ trước có thể sẽ hiệu quả hơn nhiều so với việc bộc phát cơn giận. |
Algunas personas incluso han sugerido que deberíamos aspirar oxitocina para ser más compasivos y cariñosos. Vài người còn cho rằng chúng ta nên uống oxytocin để trở nên vị tha và chu đáo hơn. |
Las investigaciones científicas demuestran que durante las transiciones más importantes de la vida —incluso los períodos en que es más probable que los jóvenes se alejen de la Iglesia— la mayor influencia no proviene de una entrevista con el obispo o con algún otro líder, sino de la interacción regular, cálida, amigable y cariñosa con los padres. Cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong thời kỳ chuyển tiếp quan trọng nhất của cuộc sống—kể cả những thời kỳ mà giới trẻ thường xa lánh Giáo Hội nhiều nhất—ảnh hưởng lớn nhất không đến từ cuộc phỏng vấn với vị giám trợ hoặc một vị lãnh đạo khác mà từ việc đối thoại thường xuyên, nhiệt tình, thân thiện với cha mẹ. |
Es retrasada mental, pero es muy cariñosa. Đầu óc nó hơi bị lơ ngơ nhưng nó tràn đầy tình cảm. |
Una esposa cristiana admitió humildemente: “Después de orar con fervor, he visto cómo me ha ayudado el espíritu de Jehová a ser más cariñosa con mi esposo”. Một người vợ tín đồ đấng Christ công nhận một cách khiêm nhường: “Sau khi cầu nguyện nhiệt thành, tôi nhận thấy thánh linh của Đức Giê-hô-va nâng tay tôi lên để ôm choàng chồng tôi”. |
Jesús era cariñoso, y a la gente le gustaba hablar con él. Chúa Giê-su là người tử tế, và người ta thích nói chuyện với ngài. |
¿Qué nos enseña de Jehová la ilustración del padre cariñoso? Chúng ta học được gì về Đức Giê-hô-va từ minh họa về người cha yêu thương? |
Nuestro cariñoso Padre celestial disfruta al contemplar su creación y quiere que nosotros también la disfrutemos (Hech. 14:16, 17). Cha yêu thương ở trên trời yêu thích công trình sáng tạo của ngài, và ngài cũng muốn chúng ta vui thích nơi những gì ngài tạo ra.—Công 14:16, 17. |
Es obvio que entre ellos existe una cariñosa relación de padre e hijo, ¿verdad? Thật là một mối quan hệ nồng ấm giữa Cha và Con! |
Su pequeña planta de tomate, tan llena de potencial pero tan débil y marchita debido al descuido accidental, se fortaleció y revivió con la sencilla aplicación de agua y de luz mediante las manos tiernas y cariñosas de una niña. Cây cà chua nhỏ của đứa bé ấy, đầy tiềm năng nhưng quá yếu ớt và tàn héo vì vô tình bị bỏ bê, đã được thêm sức và sống lại nhờ sự chăm nom giản dị bằng nước và ánh sáng bằng tình yêu thương và bàn tay chăm sóc của đứa bé. |
Pablo representa así de manera gráfica y cariñosa el amor, la consideración y el respeto que debemos tenernos unos a otros. Do đó Phao-lô vẽ nên một hình ảnh thân mật về tình yêu thương, sự quan tâm và tôn trọng mà chúng ta nên có đối với nhau. |
Estos dos artículos explican a los padres cómo pueden seguir el ejemplo de Jesús y ser cariñosos, humildes y perspicaces al criar a sus hijos. Hai bài này cho biết cách cha mẹ có thể chu toàn trách nhiệm đó qua việc noi gương Chúa Giê-su và bắt chước ba đức tính của ngài là yêu thương, khiêm nhường và thông sáng. |
Susan dice que los cariñosos comentarios de las esposas de otros miembros del Cuerpo Gobernante la han ayudado mucho. Susan nói rằng những lời góp ý đầy yêu thương từ vợ của các anh khác trong Hội đồng Lãnh đạo đã giúp cô ấy quyết tâm hỗ trợ tôi nhiều nhất có thể. |
“Fue muy bondadoso, muy cariñoso, y nos dio mucho apoyo —escribió una amiga de la familia—. Một người bạn của gia đình kể: “Anh ta thật tử tế, tận tình giúp đỡ và quan tâm. |
(Job 1:8.) Nuestro cariñoso Padre celestial confía en nosotros y nos avisa de los lazos peligrosos, como los de los diversos tipos de avidez, porque desea que sigamos inmaculados y le seamos fieles. Cha đầy lòng yêu thương và tin cậy của chúng ta ở trên trời cảnh giác chúng ta về những cạm bẫy nguy hiểm, chẳng hạn như các cạm bẫy liên quan tới những hình thức của sự tham lam, bởi vì Ngài muốn chúng ta tiếp tục thanh sạch và trung thành với Ngài. |
Cuando la congregación cristiana recibe ese tipo de cuidado amoroso, manifiesta el cálido espíritu de una familia cariñosa, no el de una empresa fría y rígida (1 Corintios 4:14; 1 Tesalonicenses 2:7, 8). (1 Ti-mô-thê 5:1, 2) Với sự chăm sóc yêu thương như thế, hội thánh sẽ giống như một gia đình đầm ấm, yêu thương chứ không phải như một công ty lạnh lẽo, tàn nhẫn.—1 Cô-rinh-tô 4:14; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7, 8. |
16 Seamos amables y cariñosos. 16 Hãy biểu lộ sự dịu dàng và mềm mại. |
Por ejemplo, Fritz escribe: “El carácter poco cariñoso de mi padre marcó profundamente mi niñez y juventud. Thí dụ, Fritz viết: “Trong thời thơ ấu và thời niên thiếu, tôi bị ảnh hưởng rất nhiều bởi cách cư xử thiếu yêu thương của cha. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cariñoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cariñoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.