carriole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carriole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carriole trong Tiếng pháp.

Từ carriole trong Tiếng pháp có các nghĩa là xe bò, xe tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carriole

xe bò

noun

xe tồi

noun (thông tục) xe tồi)

Xem thêm ví dụ

Puis nous avons entendu les sabots des chevaux et les carrioles des pompiers.
Chúng tôi nghe thấy tiếng chân ngựa và các xe chữa cháy của công ty cứu hỏa.
Une femme seule ne peut pas mener une carriole à travers le pays.
Một phụ nữ không thể đánh xe một mình xuyên qua đất nước.
Sa carriole ressemblait à une petite maison, qui se balançait sur de résistantes courroies, entre quatre hautes roues.
Cỗ xe của ông như một căn nhà nhỏ đu đưa trên những sợi dây da chắc chắn giữa bốn bánh xe cao lênh khênh.
Ils envoyaient souvent un garçonnet de huit ans dans cette marche pénible jusqu'au bourg pour obtenir cette information et revenir, avant de charger la carriole.
Họ đã từng nhờ một chú bé 8 tuổi làm công việc nặng nhọc này là chạy đến thị trấn để lấy thông tin và quay về, sau đó họ mới chất đồ lên xe.
Malgré cette carriole, je n'ai pas pratiqué depuis cinq ans.
Tuy còn cái xe, nhưng tôi thôi hành nghề 5 năm rồi.
Alors il a demandé à son père :"Pourquoi est-ce que la balle va à l'arrière de la carriole?"
Ông hỏi cha: "Bố ơi, vì sao quả bóng lại chạy về phía sau xe?"
Rien ne tire la carriole.
Làm gì có cái gì kéo xe hả Harry.
«Qu’allons-nous faire de cette carriole et de ce mulet?
– Chúng ta sẽ làm gì với chiếc xe và con lừa này?
Une heure après, il revenait avec une sorte de carriole que conduisait un paysan.
Một giờ sau, anh trở lại với một chiếc xe mui trần do một nông dân điều khiển.
Enfermez-vous dans la carriole.
Vào trong xe càng nhanh càng tốt.
Ce cheval tire la carriole à 1% de la vitesse du son, et le chemin de terre défoncé se transforme en bourbier quand il pleut.
Con ngựa đó kéo nó đi với tốc độ bằng 1 phần trăm tốc độ âm thanh, và con đường đất vỡ bụi bặm hoá thành một vũng lầy lội mỗi khi trời đổ mưa.
Depuis votre Jeep vous pouvez trouver un chameau et une cariole.
Vì thế, nhìn qua xe Jeep, bạn sẽ thấy lạc đà, và xe thồ.
Et c'était un progrès environnemental, car par exemple, en 1903 ils interdirent les chevaux et les carrioles dans le centre-ville de Manhattan, parce que vous pouvez imaginer ce à quoi les routes ressemblent quand vous avez un million de chevaux, dont un million qui urinent, entre autres, et la typhoïde et d'autres problèmes créés étaient presque inimaginables.
Và đó là một cải tiến về môi trường, bởi vì, ví dụ, năm 1903, họ đã cấm sử dụng ngựa và cỗ xe ở trung tâm thành phố Manhattan, bởi vì bạn có thể tưởng tượng những con đường trông như thế nào khi bạn có một triệu con ngựa, và một triệu con đó đi tiểu và làm những thứ khác, và thương hàn và các vấn đề khác được tạo ra gần như không thể tưởng tượng được.
Donc la voiture était l'alternative propre et environnementale au cheval et à la carriole.
Vì vậy, chiếc xe là môi trường sạch sẽ thay thế cho một con ngựa và cỗ xe.
C'est une carriole à cheval.
Đó là một cỗ xe ngựa.
– J’ai ma carriole, dit l’aubergiste, avec un mulet qui vaut le meilleur cheval
– Tôi có chiếc xe mui trần, chủ quán nói, với một con lừa, sánh bằng một con ngựa tốt
Regardez à la beauté de la société du désert qui sait récolter l'eau de pluie et créer quelque chose à partir de la roue d'un avion utilisée dans une cariole pour chameau.
Hãy nhìn vẻ đẹp của cộng đồng sa mạc những người thu nước mưa, tạo ra vật dụng từ vỏ bánh xe của máy bay phản lực, dùng cho xe thồ lạc đà.
Puis il s’enquit auprès du patron d’une voiture, d’une carriole quelconque
Rồi ông ta hỏi thăm ông chủ quán một chiếc xe, một chiếc xe mui trần nào cũng được
Il a remarqué que lorsqu'il tirait la carriole la balle allait à l'arrière de la carriole.
Cứ mỗi lần ông kéo cái xe đẩy quả bóng lại lăn ra phía sau xe.
Quand Richard Feynman était un jeune garçon dans le Queens, il est allé se promener avec son père, sa carriole et une balle.
Khi Richard Feyman còn nhỏ sống tại quận Queens (thành phố New York, Mỹ), mỗi lần đi dạo với cha mình, ông thường đem theo một quả bóng đặt vào một cái xe kéo rồi kéo theo.
Donc la voiture -- la carriole sans cheval qui remplaça le cheval et la carriole -- était un gros progrès ; ça allait deux fois plus vite qu'une carriole à cheval.
Vì vậy, chiếc xe - Chiếc xe không cần ngựa mà thay thế cho ngựa và xe ngựa - là một việc lớn; Nó nhanh gấp đôi một con ngựa và xe ngựa.
C'est pour voir votre carriole?
Cô đến kiểm tra xe à?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carriole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.