cartório trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartório trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartório trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cartório trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự kí, văn kiện, co quan đăng ký, sổ đăng ký, việc đăng ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartório

sự kí

văn kiện

co quan đăng ký

(registry)

sổ đăng ký

(registry)

việc đăng ký

Xem thêm ví dụ

Finalmente, em fevereiro de 1942, ele me levou discretamente — junto com dois casais, Testemunhas de Jeová, que haviam prometido guardar segredo — ao cartório, e nos casamos.
Cuối cùng, một ngày nọ vào tháng 2 năm 1942, anh Lloyd kín đáo dẫn tôi—cùng với bốn Nhân Chứng đã thề giữ bí mật—đến sở đăng ký và chúng tôi kết hôn.
Todos esperavam pacientemente em fila diante da equipe do Cartório de Registro Civil, para fornecer seus dados pessoais.
Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân.
Segundo uma notícia da Reuters, “a grande demanda criada pelas pessoas que queriam que seu casamento fosse mais do que apenas uma cerimônia civil no cartório, mas não uma cerimônia religiosa, gerou um enorme acúmulo de pedidos” para esse novo tipo de casamento.
Theo báo cáo của hãng tin Reuters, nhà cung cấp dịch vụ cưới theo kiểu mới này “bị quá tải vì nhận được dồn dập yêu cầu từ những người muốn tổ chức đám cưới không chỉ theo nghi thức dân sự tại văn phòng đăng ký kết hôn, nhưng cũng không chấp nhận tổ chức theo nghi thức tôn giáo”.
Por exemplo, em Gana, um homem de 96 anos foi ao cartório para pedir que seu casamento consensual de 70 anos fosse registrado.
Thí dụ, tại Ga-na, một ông cụ đã 96 tuổi đến văn phòng nhân viên giữ sổ giá thú, xin đăng ký kết hôn. Ông sống với một bà trong 70 năm không có hôn thú.
Façamos um acordo reconhecida em cartório.
Hãy ký một hợp đồng, có công chứng.
Ao contrário, eram casais sinceros e bem motivados, que antes não conseguiram registrar seu casamento por morarem em regiões remotas, longe de cartórios.
Ngược lại, họ là những cặp thành tâm và có động lực tốt mà trước đó đã không đăng ký kết hôn vì sống ở những vùng hẻo lánh cách xa những phòng hộ tịch.
Antes de dobrar em forma de cartão o documento Instruções e Procuração, reconheça sua assinatura em cartório e daí faça fotocópias autenticadas de boa qualidade para seu procurador, seu procurador alternativo, seu médico e para seu arquivo pessoal.
Trước khi gấp bản DPA lại, hãy sao ra thành nhiều bản rõ đẹp để đưa cho người đại diện về y tế, người đại diện về y tế dự khuyết, bác sĩ và lưu lại một bản trong hồ sơ cá nhân.
Nas províncias, a família tinha de declarar diante do magistrado, no cartório público apropriado, que a criança era legítima e que tinha cidadania romana.
Trong các tỉnh lỵ, mỗi gia đình phải khai báo trước một quan tòa trong cục lưu trữ công cộng, nói rằng con của họ được sinh ra hợp pháp và có quốc tịch La Mã.
Vamos, temos de estar no cartório em 45 minutos.
Chúng ta phải tới tòa án trong 45 phút nữa.
Marcou-se uma data para os missionários e os funcionários do Cartório e do Departamento de Identificação Civil viajarem para a povoação de Fíngoè.
Người ta định ngày cho các giáo sĩ và viên chức trực thuộc Cục Công Chứng Viên và Căn Cước Dân Sự Vụ đi đến làng Fíngoè.
O escrivão do cartório da cidade preencheu a declaração.
Ông chưởng khế thị điền vào một tờ.
Preciso que venha até o cartório comigo agora para eu me casar.
Em cần chị đến tòa án với em để em đăng kí kết hôn.
A seguir, voltavam à equipe do Cartório de Registro Civil para aprontar a muito desejada certidão de casamento.
Kế đến nữa, họ trở lại Ban Hộ Tịch để chuẩn bị làm giấy hôn thú mà họ rất mong mỏi được cấp.
Mas uma semana depois, meu pai voltou ao cartório explicando que o nome de sua filha não havia sido incluído na declaração.
Tuy nhiên, một tuần sau cha trở lại văn phòng giải thích rằng tờ giấy đó không có tên đứa con gái.
19 Depois disso, o escrivão do cartório pensou no que tinha ouvido.
19 Sau đó, nhân viên giữ sổ giá thú suy ngẫm về những điều mình nghe.
Já eu não queria nenhum tipo de cerimônia religiosa. Por isso concordamos em nos casar num cartório em Nova York.
Còn tôi thì không muốn một hôn lễ có nghi thức tôn giáo dưới bất cứ hình thức nào, nên cô đồng ý làm đám cưới tại một công sở của thành phố ở New York City.
* Estão resgatando pessoas da escuridão — a escuridão de arquivos há muito esquecidos e livros empoeirados de cartórios e igrejas.
* Họ đang giải cứu những người ra khỏi bóng tối—bóng tối của những cuộn phim đã bị lãng quên từ lâu và sổ sách đầy bụi bặm của các văn phòng và nhà thờ.
O cartório de registro civil escolhe um nome e um sobrenome para ele.
Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ.
Cidade de Westminster CARTÓRIO
Thành Phố Westminster VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartório trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.