carvão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carvão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carvão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carvão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là than, than củi, than gỗ, than đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carvão
thannoun Precisamos de mais carvão para testar a caldeira. Chúng ta sẽ cần đến nhiều than hơn để thử máy hơi nước. |
than củinoun A fornalha original, alimentada por um forno de carvão. Lò quặng nung đầu tiên... vận hành bằng lò than củi. |
than gỗnoun Um ' plugin ' de efeito de desenho a carvão para o digiKam Phần bổ sung hiệu ứng ảnh bản vẽ than gỗ digiKam |
than đánoun A fulígem é só resíduo de carbono, proveniente de carvão e madeira. Nhọ nồi chỉ đơn thuần là phần carbon còn lại của than đá và gỗ. |
Xem thêm ví dụ
O gás natural é informalmente referido como gás, principalmente quando comparado com outras fontes de energia, tais como petróleo ou carvão. Khí thiên nhiên thường được gọi đơn giản là "khí", đặc biệt là khi so sánh với các nguồn năng lượng khác như dầu hoặc than đá. |
Video: ♪♫ Frosty, o homem de carvão, é um companheiro alegre e feliz. Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
Com a substituição do carvão por petróleo no Japão durante a década de 1960, as minas de extração do mineral começaram a ser fechadas por todo o país, e as de Hashima não foram exceção. Khi dầu mỏ thay thế than đá ở Nhật Bản vào thập niên 1960, các mỏ than bắt đầu bị đóng cửa trên toàn đất nước, và các mỏ của Hashima cũng không ngoại lệ. |
Com a apreensão alemã de Tsingtao, em 1897, a esquadra de Dewey tornou-se a única força naval no Extremo Oriente, sem uma base local própria, e cheia de carvão e problemas de munições. Vì người Đức chiếm được Thanh Đảo năm 1897 nên hải đoàn của Dewey trở thành lực lượng hải quân duy nhất tại Viễn Đông không có căn cứ địa phương cho chính mình. |
Na década de 1970, desce às minas de carvão de Santa Catarina para sentir de perto a vida dos mineiros e viaja para Itabira para conhecer o serviço de extração de ferro. Vào những năm 1970, cô đến mỏ than Santa Catarina để trải nghiệm cuộc sống của các thợ mỏ, và đi đến Itabira để xem dịch vụ khai thác sắt. |
Isso me leva ao segundo canário da mina de carvão. Điều này dẫn đến con bạch yến thứ hai trong mỏ than. |
Uma boa forma de fazer electricidade é deixar que nuvens bochechudas com lábios soprem com força em moinhos de vento. Mas o Mark escolheu usar carvão sujo e velho. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
Interesse aumentado por razões que não eram puramente científicas, como a geologia e paleontologia que ajudaram a encontrar e explorar os recursos naturais, como o carvão. Lợi tức tăng lên vì những lý do không hoàn toàn khoa học, vì địa chất và cổ sinh vật học đã giúp các nhà công nghiệp tìm kiếm và khai thác tài nguyên thiên nhiên như than. |
Tirei no gás e meti no carvão. Thế là tôi cắt giảm xăng dầu và đẩy hẳn sang than đá. |
Trezentos milhões de anos mais tarde, nós, seres humanos, queimamos a maior parte desse carvão para fornecer energia e pôr em perigo a nossa civilização. 300 triệu năm sau, con người chúng ta đang đốt cháy hầu hết lượng than đá này để duy trì và đồng thời hủy hoại xã hội văn minh loài người. |
Se queimarmos carvão, não. Nếu bạn đốt than, không. |
Na segunda etapa, o sulfato de sódio é esmagado, misturado com carvão e calcário e novamente aquecido numa fornalha. Trong bước thứ hai, natri sulphat được nghiền nát, trộn với than và đá vôi và nung nóng trong lò. |
Como poderemos então substituir as centrais a carvão? Vậy có cách nào khác để chúng ta có thể thay thế các nhà máy nhiệt điện than đá? |
Então, o que é que podemos fazer para parar as emissões do carvão a tempo? Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời? |
Um dos anúncios da indústria do carvão na época do Natal foi o seguinte. Đây là một trong những quảng cáo cho ngành công nghiệp than đá vào mùa Giáng Sinh. |
Lembro que meu pai — um funcionário público por formação e experiência — aceitou vários empregos difíceis, entre os quais o de minerador de carvão e de urânio, mecânico e motorista de caminhão. Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải. |
Estão pretas como o carvão. Chúng đen như than ấy. |
Isto é um pedaço de carvão. Đây là một mẩu than đá. |
Eu sei que não pode ser o carteiro, nem o homem do carvão, nem o homem do gelo, porque eles estiveram aqui hoje! não pode ser o dono da mercearia, nem o talhante, nem o padeiro, porque não batem à porta dessa maneira Tôi biết đó không thể là người đưa thư, người làm than, người đưa nước đá, họ đã đến hôm nay rồi. Không thể là người bán tạp hóa, người bán thịt, người bán bánh mì, họ không gõ cửa như thế. |
O lixão de Nova Iorque ficava entre West Egg e a cidade, onde o carvão queimado que impulsionava a cidade dourada era descartado por homens, que se moviam turvamente e se desfaziam por aquele ar pulverulento. bãi rác của New York giữa West Egg và thành phố nơi than cháy lụi nạp năng lượng cho thành phố vàng son bị loại bỏ bởi những người đi lại dật dờ và đã mục nát qua không khí đầy bụi bẩn. |
O petróleo é um problema, e o carvão é o problema mais sério. Dầu mỏ là một vấn đề, và than đá là vấn đề nghiêm trọng nhất. |
Esta foto foi tirada numa central elétrica a carvão. Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện. |
Transporta um saco de carvão. Hắn mang một cái túi to màu sẫm. |
Assim, procurámos uma forma de fazer briquetes mais sólidos para podermos competir com o mercado de carvão de madeira no Haiti. Vì thế chúng tôi muốn tìm cách làm những mẩu than cứng hơn để chúng tôi có thể cạnh tranh với than củi trên thị trường ở Haiti. |
Carvão. Than đá. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carvão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carvão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.