catarro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catarro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catarro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ catarro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chứng chảy, viêm chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catarro
chứng chảynoun |
viêm chảynoun |
Xem thêm ví dụ
Reflexiones sobre el catarro epidémico llamado gripe. Sự mê sảng làm cho bệnh thường hàn có biệt danh là "sốt thần kinh" (nguyên gốc là: nervous fever). |
No había dormido bien y los efectos residuales del catarro obstruían aún más la inhalación de oxígeno. Tôi ngủ không ngon giấc, và tác động kéo dài của bệnh cảm lạnh càng ngăn cản việc hít khí oxi của tôi. |
¿No te parece extraño no recordar ni un catarro, ni un ataque de fiebre, ni un dolor de garganta? Em có thấy điều này lạ kỳ... khi không nhớ anh đã từng bị cảm hay viêm họng gì đó không? |
Los herbolarios del siglo XVI veían en la lavanda un magnífico remedio, no solo contra catarros y dolores de cabeza, sino también contra la parálisis y la neurosis. Các lương y vào thế kỷ 16 cho rằng oải hương thảo không những chữa bệnh cảm và nhức đầu mà còn trị được bệnh liệt tứ chi và rối loạn thần kinh. |
Es un catarro tremendo. Quả là cơn cảm lạnh nguy hiểm. |
Uno se quejó de un fuerte resfriado en la cabeza, en el que Jonás le mezcla un tono similar poción de ginebra y melaza, que juró era una cura para todos los soberanos y los resfriados catarros que sea, no importa de cuánto tiempo de pie, o si capturado en la costa de Labrador, o en la banda de barlovento de una de hielo de la isla. Một trong những phàn nàn của cảm lạnh xấu trong đầu, khi mà Jonah trộn ông một sân giống như potion gin và mật đường, mà ông đã thề là một chữa bệnh chủ quyền cho tất cả các bệnh cảm lạnh và catarrhs nào, không bao giờ tâm trí của bao lâu đứng, hoặc cho dù bị bắt ngoài khơi bờ biển Labrador, hoặc ở phía bên thời tiết của một băng đảo. |
Sólo había una favorita, Hailey, pero tiene catarro y se quedará en casa. Có một đứa tên là Haley, có cơ chiến thắng rất lớn nhưng lại bị viêm thanh quản, nên không đến được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catarro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới catarro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.