resfriado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resfriado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resfriado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resfriado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cam, cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resfriado
camnoun |
cảmverb Ella está resfriada y no viene al colegio. Cô ấy bị cảm và đang phải nghỉ học. |
Xem thêm ví dụ
KENICHI, un caballero de mediana edad, acudió a una farmacia en busca de un medicamento para un resfriado leve. KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. |
Tomaré un traguito porque estoy resfriado. Tôi chỉ uống một hớp để trị cảm thôi. |
No, no creo que sea una buena idea porque tengo un tengo un resfriado horrible. Không, tôi không nghĩ đó là 1 ý kiến hay, bởi vì tôi có 1 tôi bị cảm lạnh rất tệ. |
La Agencia de Salud Pública de Canadá advierte de que “las manos esparcen alrededor de un ochenta por ciento de las enfermedades contagiosas, como el resfriado y la gripe”. Cơ quan Y tế Công cộng Canada nói rằng: “Tay làm lây lan khoảng 80% các bệnh truyền nhiễm thông thường, chẳng hạn như cảm cúm”. |
Si estoy resfriada, tú toses. Em mới bị cảm lạnh, anh đã ho sù sụ. |
Nadie se muere por un resfriado. Người ta không chết vì cảm lạnh. |
Y lo que sabemos, es que es como si las abejas se hubiesen resfriado. Và điều ta hiểu ra đó là như thể loài ong đã mắc 1 dịch cúm. |
Y yo no le prescribí las pastillas para el resfriado que la mataron. Và tôi cũng không kê cái đơn thuốc cảm góp phần giết cô ấy. |
Sus síntomas actuales podrían indicar una enfermedad autoinmune tumor nasolacrimal, una infección o solo un resfriado. Các triệu chứng hiện tại cho thấy có lẽ là tự miễn dịch, một khối u trong khoang mũi, một sự nhiễm trùng hay chỉ là một cơn cảm lạnh. |
Pero solo si estoy boca arriba o resfriada. Nhưng mà chỉ khi nằm thẳng hoặc bị ốm thôi. |
En Estados Unidos, tú puedes coger un resfriado. Ở các nước Ả Rập, một biến thể được ăn lạnh. |
Tenían que llamarme hoy, con este resfriado. Không ngờ họ lại gọi tôi hôm nay, ngay lúc tôi đang bị cảm. |
Su despreocupación daba paso a una elevada incidencia de dolores de cabeza y de espalda, resfriados, trastornos del sueño y alergias. Thái độ vô tư không còn nữa; thay vào đó, họ thường bị nhức đầu, đau lưng, cảm cúm, khó ngủ và dị ứng. |
¿Ibas a cambiar las píldoras por algunos descongestivos de venta libre y esperar que el resfriado de tu mama dure otros 6 años? Đem thuốc tránh thai này đi đổi lấy thuốc cảm không cần kê đơn và làm bà già bị cảm thêm sáu năm nữa? |
Creemos que es un resfriado o algo Chúng tôi nghĩ nó là bệnh cúm hay gì đấy. |
Supe que tenías un resfriado. Nghe nói cô bị cảm. |
Como dice cierta obra, “hasta un resfriado común podía exterminar a poblaciones enteras”. Một nguồn tài liệu cho biết: “Bệnh cảm lạnh cũng có thể tiêu diệt toàn bộ cư dân trên đảo”. |
No andes esperando a que tu mamá tenga otra resfriado. Không phải đợi bà già sổ mũi thêm lần nữa đâu. |
Si no recuerdo mal, es porque estabas resfriada. Nếu anh nhớ không nhầm thì em bị cảm lạnh. |
Va a coger un resfriado. Làm ơn, coi chừng bị cảm chết đó. |
Creo que es un resfriado. Có lẽ là bị cúm nhẹ. |
Que también suena a que, si hay un caso de gripe, alguien contagió a alguien de gripe o resfriado, o el mayor indicador de riesgo de tuberculosis es haber estado expuesto a la tuberculosis. Nghe giống như, trong trường hợp bệnh cúm người này lây bệnh cho người kia, hay bệnh cảm, hay nhân tố nguy cơ lớn nhất của bệnh lao là đã từng tiếp xúc với người bị lao vậy. |
No es nada, sólo un resfriado. Có gì đâu, cảm thôi mà. |
Me temo que puedo coger un resfriado. Tôi e mình bị cảm rồi. |
Creo que la gente en partes del mundo con malaria piensa en ella de la forma en que los que vivimos en el mundo templado pensamos sobre los resfriados y la gripe. Tôi cho rằng, những người sống ở vùng hay mắc bệnh sốt rét trên thế giới nghĩ về bệnh sốt rét theo cách mà những người sống ở vùng ôn đới nghĩ về bệnh cảm cúm và cảm lạnh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resfriado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resfriado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.