residencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ residencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ residencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ký túc xá, cái nhà, nhà ổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ residencia
ký túc xánoun Stephanie está recorriendo cada rincón anunciando el cierre de la residencia. Stephanie đang thông báo về việc đóng cửa ký túc xá. |
cái nhànoun |
nhà ổnoun |
Xem thêm ví dụ
Cuando el rey Shō Hashi unificó las tres secciones de Okinawa y estableció el Reino Ryūkyū, utilizó el Castillo Shuri como su residencia. Khi vua Shō Hashi thống nhất 3 phần lãnh thổ của Okinawa và thành lập vương quốc Lưu Cầu, ông sử dụng thành Shuri làm nơi ở. |
Examinemos primero tres factores que suelen relacionarse con la búsqueda de la seguridad: el lugar de residencia, el dinero y la posición social. Chúng ta hãy xem xét ba phương cách mà nhiều người dùng để tìm kiếm sự an ổn: nơi sinh sống, tiền bạc, hoặc địa vị. |
Murtaugh y Riggs ahora son amigos, y Riggs pasa la Navidad en la residencia Murtaugh con la familia de Roger; Riggs trae su perro Sam para que sea amigo del gato de familia Murtaugh, Burbank (lo cual termina siendo un desastre). Murtaugh và Riggs trở thành đôi bạn thân thiết, Riggs dự Giáng sinh cùng với gia đình Roger; Riggs mang con chó Sam để làm bạn với con mèo của họ là Burbank. |
Dirige la Residencia. Hắn làm nhà hàng Residence. |
Escribió cartas al consejo penitenciario para comenzar un programa para cultivar flores para las salas de espera de los hospitales y residencias de ancianos. Hắn viết thư cho Hội đồng nhà tù về việc bắt đầu một chương trình trồng hoa trong nhà chờ ở bệnh viện công, nhà nghỉ. |
Más tarde, cuando asumió el reino, gustaba de permanecer en esta residencia y la llamó Ludwigslust ("pasión de Ludwig"). Sau đó, ông đã lên làm Công tước và giành phần lớn thời gian tại khu nhà và gọi nó là Ludwigslust ("niềm vui của Ludwig"). |
Esta residencia real fue abandonada en 1893 después que los franceses ocuparon la isla durante un conflicto con Tailandia por el control de la vecina Laos. Cung điện này đã bị bỏ hoang năm 1893 khi Pháp chiếm hòn đảo trong một cuộc xung đột với Thái Lan về kiểm soát nước Lào. |
La decisión de ingresarla en una residencia de ancianos no fue fácil de tomar. Quyết định đưa mẹ vào viện dưỡng lão không dễ chút nào. |
Me emociona contarles que hoy se puede solicitar, por primera vez, una tarjeta de residencia de reemplazo totalmente en línea sin que nadie toque un papel. Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả. |
Asimismo, mantenían residencias para “los prostitutos de templo [...] en la casa de Jehová” y sacrificaban a sus hijos en “el fuego a Mólek” (2 Reyes 23:4-10). Trong đền thờ của Đức Giê-hô-va, họ xây những nhà chứa của bọn đàn ông làm điếm và còn thiêu con để tế cho thần Mo-lóc.—2 Các Vua 23:4-10. |
Durante la época colonial holandesa, la ciudad recibió el nombre de Buitenzorg (que en holandés significa "sin cuidado") y sirvió como residencia de verano del gobernador general de las Indias Orientales Holandesas. Trong thời kỳ thuộc địa của Hà Lan, nó có tên Buitenzorg và đóng vai trò như nơi nghỉ hè cho toàn quyền Đông Ấn Hà Lan. |
No olvidemos a quienes viven en residencias de ancianos Nhớ đến những người trong viện dưỡng lão |
13 La sucursal le enviará información práctica sobre el país para ayudarle a tomar una decisión. No obstante, no le suministrará documentos legales, como los que se necesitan para obtener la visa o el permiso de residencia, ni le preparará una carta de invitación o patrocinio. Tampoco le conseguirá alojamiento. 13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị. |
La Residencia es el palacio urbano más grande de Alemania, y sirve hoy en día como uno de los mejores museos decorativos en Europa. Khu dinh thự rộng lớn này là lâu đài trong thành phố lớn nhất của Đức và ngày nay là một trong các viện bảo tàng nghệ thuật lớn nhất của châu Âu. |
Cuente algunas experiencias que demuestren los beneficios de dar testimonio en residencias de ancianos. Hãy kể những kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc làm chứng tại viện dưỡng lão. |
En algunos casos, como en el Reino Unido, el código postal puede corresponder a una única residencia, por lo que esta información no se puede transmitir a Analytics. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như ở Vương quốc Anh, mã zip có thể được sử dụng để xác định một nơi cư trú duy nhất, do đó, không thể được gửi cho Analytics. |
La residencia de Harriet Beecher Stowe en Cincinnati está localizada en 2950 Gilbert Avenue, Cincinnati, OH 45206. Ngôi nhà Harriet Beecher Stowe tại Cincinnati tọa lạc tại 2950 Gilbert Avenue, Cincinnati, OH 45206. |
Residencia Thredson. Nhà Thredson đây. |
Sólamente necesitamos hacer una inspección rápida de su residencia, para asegurarnos que el entorno se ajusta a los términos de tu libertad vigilada Chúng tôi muốn làm một cuộc điều tra nhanh, Để thẩm định điều kiện sống của em. |
Su progreso se hizo muy claro, especialmente en la residencia, donde enseguida empezaron a decir a otros lo que aprendían, lo cual llevó a que empezáramos un tercer estudio, con un matrimonio. Họ tỏ ra tiến bộ rõ rệt, đặc biệt tại nơi họ cư ngụ, họ liền bắt đầu nói với những người khác về những điều họ đang học, kết quả là chúng tôi bắt đầu một sự học hỏi thứ ba với một cặp vợ chồng. |
El emperador trasladó su residencia del palacio de Kioto al castillo de Edo, que pasó a ser el nuevo palacio imperial. Thiên hoàng chuyển từ cung điện ở Kyoto đến lâu đài Edo, mà sau này cải tạo lại thành Hoàng cung mới. |
Su residencia es vigilada día y noche. Chỗ nó ở được canh gác ngày đêm. |
Tampoco su residencia en Shlisselburg podría permanecer oculta para siempre, y su descubrimiento sería la causa de su ruina. Kể từ khi có mặt tại pháo đài Shlisselburg, Ivan không thể che giấu mãi mãi sự khám phá cuối cùng của nó là nguyên nhân của sự ra đi của mình. |
Danièle, que visita a Testigos en residencias de ancianos desde hace casi veinte años, señala: “Cuando el personal de la residencia observa que una persona recibe visitas regulares, la cuida mejor”. Chị Danièle, một tín đồ thường xuyên thăm viếng các anh chị đồng đạo tại viện dưỡng lão khoảng 20 năm, cho biết: “Khi nhân viên trong viện thấy một người được thăm viếng thường xuyên, họ sẽ chăm sóc người đó kỹ hơn”. |
Aunque Múnich ya era residencia imperial en 1328, el verdadero ascenso de la ciudad se produjo 450 años más tarde. Mặc dầu trở thành nơi cư ngụ của hoàng đế từ năm 1328, München chỉ bắt đầu vươn lên trở thành thành phố lớn 450 năm sau đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới residencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.