residuos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ residuos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ residuos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ residuos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rác, rác rưởi, Rác, Nước thải, cặn bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ residuos
rác(refuse) |
rác rưởi(refuse) |
Rác(waste) |
Nước thải
|
cặn bã
|
Xem thêm ví dụ
San Francisco además emplea 40 millones de dólares en replantear y rediseñar su tratamiento de aguas potables y residuales ya que las tuberías de desagüe como estas pueden inundarse con el agua del mar, causando un atasco en la planta, dañando las bacterias necesarias para tratar los residuos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Podemos evaporarlos para mejorar los beneficios restauradores y capturar las sales transformando un problema de residuos urgente en una gran oportunidad. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
El éxito de esta política de la Unión Europea dependerá de tu contribución activa al llevar tus RAEE a las instalaciones adecuadas dedicadas a la eliminación de estos residuos. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
Esta es la sala de residuos. Và đây là phòng chứa rác. |
Aquí en Brasil, recogen el 90 % de los residuos que se reciclan. Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế. |
Pero a juzgar por los residuos de explosivo RDX y porque se precisaron dos hombres para mover esa cosa tienen suficiente C-4 para demoler una embajada o una sinagoga. Nhưng kết luận từ phần còn lại của thuốc nổ RDX và việc cần 2 người mới bê nổi nó, chúng có đủ thuốc nổ C4 để san bằng 1 sứ quan, 1 nhà thờ. |
El roble tiene su propio sistema de eliminación de residuos. Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng. |
¿Ves algún residuo ahí? Thấy cặn không mày? |
Así que me ha interesado como artista medir, observar, los muchos flujos informales transfronterizos a través de esta frontera: en una dirección, de sur a norte, el flujo de inmigrantes hacia EE. UU., y de norte a sur el flujo de residuos del sur de California hacia Tijuana. Tôi cảm thấy thích thú như một người nghệ sĩ trong việc đo lường, quan sát những dòng di chuyển qua biên giới ở khu vực này, một hướng từ nam ra bắc là dòng nhập cư vào nước Mỹ, và từ bắc vào nam, dòng chảy của rác thải, từ nam California vào Tijuana. |
Uno de los problemas: el manejo de residuos y el desempleo. Một vấn đề là: sự lãng phí và sự thất nghiệp. |
Generalmente se asume que los arseniatos se enlazan con los residuos de cisteína en proteínas. Nói chung người ta cho rằng các asenat gắn với các phần còn lại của cystein trong các protein. |
Los sentimientos son un residuo del aprendizaje al que fueron sometidos siendo niños en el seno de sus familias». "Cảm giác ấy là tàn dư của những gì họ học được khi họ còn nhỏ""." |
Los residuos de partículas que Barry juntó en Iron Heights contienen ADN de Clay Parker pero también de una mujer. Phân từ sót lại của ADN Barry lấy được từ Ironheights có chứa ADN của Clay Parker, nhưng cũng có ADN của một người phụ nữ. |
La manipulación, la eliminación o el reciclaje inadecuados, así como la rotura o el daño accidentales pueden suponer un riesgo, por ejemplo, de incendios, explosiones y otros peligros. La eliminación de residuos sin control puede ser perjudicial para el medio ambiente o repercutir negativamente en él, ya que evita que se reutilicen los recursos. Việc xử lý, thải bỏ không đúng cách, vô tình làm vỡ, làm hỏng hoặc tái chế rác thải điện tử không đúng cách có thể gây ra các nguy cơ, bao gồm nhưng không giới hạn ở nguy cơ cháy, nổ và/hoặc những nguy cơ khác, đồng thời việc thải bỏ rác bừa bãi có thể phương hại/ảnh hưởng xấu đến môi trường vì điều này cản trở việc tái sử dụng tài nguyên. |
Los desechos humanos, en su versión más fresca, de resolver el tema de los residuos humanos. encuentran un camino de regreso al agua potable, la del baño, para lavado, de riego, cualquier agua que se ve. Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy. |
El hombre, con toda su tecnología, genera cada año incontables toneladas de residuos tóxicos no reciclables. Dù có đầy đủ công nghệ tiên tiến, hằng năm con người tạo ra vô số rác thải độc hại không tái sinh được. |
Y sé que es un ejemplo peculiar pero creo que las consecuencias son bastante radicales porque sugieren que en realidad podríamos transformar un gran problema, los residuos, en una gran oportunidad. Và tôi biết đó là một ví dụ quanh co, nhưng tôi nghĩ rằng hàm ý của nó khá cấp tiến, bởi nó gợi ý rằng chúng ta có thể biến một vấn đề lớn, vấn đề về chất thải, thành cơ hội. |
En India, esta etiqueta indica que este producto no se debe desechar junto a los residuos domésticos. Ở Ấn Độ, nhãn này cho biết không nên vứt bỏ sản phẩm này cùng với rác thải sinh hoạt. |
El tratamiento secundario está diseñado para degradar sustancialmente el contenido biológico del agua residual, el cual deriva los desechos orgánicos provenientes de residuos humanos, residuos de alimentos, jabones y detergentes. Xử lý thứ cấp được sử dụng để làm giảm đáng kể hàm lượng các chất sinh học trong nước thải có nguồn gốc từ chất thải của con người, chất thải thực phẩm, xà phòng và chất tẩy rửa. |
El xenón (del griego ξενόν que significa "extraño") fue descubierto por William Ramsay y Morris Travers en 1898 en los residuos obtenidos al evaporar los componentes del aire líquido. Xenon (tiếng Hy Lạp xenon có nghĩa là "kỳ dị") được William Ramsay và Morris Travers phát hiện tại Anh năm 1898 trong phần còn lại sau khi cho các thành phần khác của không khí lỏng bay hơi. |
Estos residuos, hace notar Barnes, “no servían más que para [...] colocarlos en los senderos, o paseos, como nosotros usamos la grava”. Ông Barnes ghi: “Muối đó chẳng dùng được cho việc gì cả ngoại trừ... rải trên lối đi, hoặc đường đi, như chúng ta rải sỏi”. |
De las arenas de carnotita de Colorado se obtiene también este elemento, pero se han encontrado minas más ricas en la República Democrática del Congo (minas del Alto Katanga) y el área de los Grandes Lagos en Canadá, además de poder obtenerse de los residuos radiactivos de uranio. Cát carnotit ở Colorado cũng cung cấp một số nguyên tố nhưng các quặng giàu hơn thì được tìm thấy ở Congo và khu vực Great Lakes, Canada, và cũng có thể được chiết tách từ chất thải urani. |
Masdar me emociona, porque en realidad es el único experimento real en todo el planeta, por el momento, que intenta tener en cuenta al medio ambiente, una comunidad, una ciudad pequeña, libre de carbono y sin residuos. Masdar lôi cuốn tôi vì nó là thử nghiệm đầu tiên trên thế giới tại thời điểm đó, dưới dạng xây dựng một môi trường, một cộng đồng, một thành phố nhỏ không có Các-bon và rác thải. |
¿Cómo iba a quitar los residuos de orgullo de mi jarra? Làm thế nào tôi từ bỏ tính kiêu ngạo ra khỏi cuộc sống của mình? |
Es un residuo. Nó chết rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ residuos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới residuos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.