resistencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resistencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resistencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resistencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chống cự, điện trở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resistencia
chống cựnoun No pusiste mucha resistencia cuando ese fenómeno te besó. Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua. |
điện trởnoun KS: Según se dobla el papel, la resistencia de la tinta cambia. KS: Khi tờ giấy cong lại, điện trở của mực thay đổi. |
Xem thêm ví dụ
Mis padres eran de la Resistencia. Trong thời chiến, cha mẹ em theo Quân Kháng chiến. |
Pueden ver que en 1999 este era el patrón de resistencia, mayormente debajo del 10 % en todo EE UU. Bạn có thể thấy vào năm 1999 đây là số liệu của sự kháng thuốc hầu hết là dưới 10% trên toàn nước Mỹ. |
Quizás al principio haya un poco de resistencia, pero al igual que Sonya Carson, debemos tener la visión y la voluntad de seguir adelante. Lúc đầu có thể có một chút chống đối, một số lời phàn nàn, nhưng giống như Sonya Carson, chúng ta cần phải hiểu và muốn tiếp tục với quyết định đó vì tương lai của con cái. |
¡ Qué poca resistencia! Chuyện nhỏ! |
La última resistencia fue dirigida por dos unitarios: la infantería de Díaz y la artillería de Chilavert. Cuộc kháng chiến cuối cùng do hai đơn vị bộ binh và pháo binh Diaz Chilavert. |
No pusiste mucha resistencia cuando ese fenómeno te besó. Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua. |
Aprendemos de la fuerza y resistencia de los demás, no contra nuestros cuerpos y nuestros diagnósticos, sino contra un mundo que excepcionaliza y nos cosifica. Chúng tôi học hỏi từ thế mạnh và sức chịu đựng của nhau, chứ không phải chống lại thân thể hay triệu chứng. nhưng mà chống lại một thế giới mà cá biệt hoá và khách quan hoá chúng tôi. |
Quienes soliciten, cursen, ejecuten o hagan ejecutar órdenes arbitrarias deberán ser castigados; pero todo ciudadano convocado o aprehendido en virtud de la ley debe obedecer de inmediato; es culpable si opone resistencia. Những người theo đuổi, phát tán, thực thi hoặc gây áp lực thực thi các mệnh lệnh tùy tiện phải bị trừng phạt; nhưng bất kỳ công dân nào được gọi, bị bắt giữ theo quy đinh pháp luật, phải tuân thủ ngay tức khắc; anh / chị ta sẽ bị coi là có tội nếu chống lại. |
¿Ni siquiera a un hombre que le trae la Resistencia? Ngay cả với người tiêu diệt cả tổ chức phiến quân cho ngài. |
De todo corazón, les ruego que nos ayuden a oponer resistencia a las cosas del mundo. Tôi hết lòng khuyến khích các em xin giúp chúng tôi đẩy lui thế gian. |
Se dice que, si necesita ese alimento, el brazo ofrecerá más resistencia; si es perjudicial para él, los músculos serán más débiles. Thầy thuốc cho rằng nếu bệnh nhân cần chất dinh dưỡng đó thì cánh tay sẽ tỏ ra mạnh hơn; nếu chất dinh dưỡng đó không tốt cho bệnh nhân thì các bắp thịt sẽ yếu đi. |
Rápidamente se convirtió en el experto en documentos falsos de la resistencia. Ông nhanh chóng trở thành chuyên gia làm giấy tờ giả cho quân Kháng chiến. |
Todos tenían una resistencia asombrosa, unos conocimientos del medio y el ingenio. Tất cả đều có sức chịu đựng phi thường, am hiểu địa phương và sự khéo léo. |
Pese a la feroz resistencia enemiga, los alemanes lograron cruzar el río durante la noche y consiguieron penetrar una milla a lo largo de un frente de trece millas entre Wervik y Cortrique. Quân Đức đã đánh bại sự kháng cự ác liệt của đối phương để vượt sông trong đêm tối và tiến sâu trên một khu vực sâu một dặm, rộng 13 dặm giữa Wervik và Kortrijk. |
Me temo que esta es mi última resistencia. Tôi e đây là nước cuối cùng rồi. ♪ |
Ese mismo día, el ala de Lee comandada por el mayor general James Longstreet rompió la débil resistencia federal que encontró en la Brecha de Thoroughfare y se acercó a las tropas de Jackson. Cùng ngày, Lee ra lệnh cho thiếu tướng James Longstreet dẫn quân đánh thủng phòng tuyến yếu ớt của quân miền Bắc tại Thoroughfare Gap và đến tiếp ứng Jackson. |
el primer medicamento que mejora la resistencia. Chúng tôi đã tình cờ tìm ra loại thuốc tăng cường thích ứng đầu tiên. |
¿Por qué no han desarrollado los sistemas nerviosos de los huéspedes resistencia hacia la droga de la garganta roja? Tại sao hệ thần kinh của vật chủ không phát triển khả năng kháng lại với liều thuốc há chiếc miệng đỏ đó? |
Por eso, Jehová nos advierte sobre los peligros y ofrece protección a todo el que desee ofrecer resistencia a los espíritus malignos (Santiago 4:7). Đó là lý do Đức Giê-hô-va cảnh báo chúng ta về những mối nguy hiểm đó đồng thời cung cấp sự che chở cho những ai chống lại Sa-tan và các ác thần.—Gia-cơ 4:7. |
¿Por qué los palestinos no adoptan la resistencia no violenta? Tại sao người Palextin không đấu tranh phi bạo lực? |
Los chinos rechazaron las ofertas por lo que una segunda invasión comenzó en 1597, con menor éxito que la primera y en la que las tropas japonesas encontraron una mucha mayor resistencia coreana, terminando abruptamente en 1598 con la repentina muerte de Hideyoshi ya que los principales comandantes japoneses regresaron inmediatamente para tratar de asegurar el control sobre el shogunato. Cuộc xâm lược lần thứ hai bắt đầu năm 1597, nhưng không thành công như lần trước vì người Nhật gặp phải sự kháng cự mạnh mẽ từ phía Triều Tiên và cuối cùng kết thúc đột ngột với cái chết của Hideyoshi năm 1598, khi các chỉ huy của quân Nhật nhanh chóng thoái lui về nước để phân định ngôi Shogun. |
Conquista y resistencia en la historia de América. Xuất phát và ghi dấu trong lịch sử Mỹ. |
Los últimos focos de resistencia liberal, según dijo, estaban siendo exterminados. Những ổ đề kháng cuối cùng của phe Tự do, theo như lời ngài nói, đang bị tiêu diệt. |
Por cada unidad de energía que se ahorra en las ruedas, quitando peso o resistencia, se ahorran siete unidades en el tanque, ya que no hay que desperdiciar seis unidades para llevar energía a las ruedas. Và mỗi đơn vị năng lượng bạn tiết kiệm ở bánh xe, bằng giảm trọng dư thừa, tiết kiệm được 7 đơn vị trong thùng xăng, vì bạn không phải hoang phí 6 đơn vị để có năng lượng cho các bánh xe. |
Percibe lo que quiero hacer, o a dónde quiero ir, y luego aumenta mi fuerza y mi resistencia. Nó cảm nhận được những gì tôi muốn làm, hướng nào tôi muốn đi, và sau đó làm tăng sức mạnh và sự bền bỉ của tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resistencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resistencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.