cereal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cereal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cereal trong Tiếng Anh.
Từ cereal trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngũ cốc, Cây lương thực, cây lương thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cereal
ngũ cốcnoun (type of grass) And remember that all our cereal crops are grasses as well. Hãy nhớ các cây ngũ cốc cũng thuộc họ nhà cỏ. |
Cây lương thựcnoun (grass of which the fruits are used as grain, or the fruits themselves) |
cây lương thựcnoun |
Xem thêm ví dụ
Some of the poison was absorbed by the cereal, which was forced out when she threw up. Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
Eat your cereal. Em ăn ngũ cốc đi. |
To produce ethanol from starchy materials such as cereal grains, the starch must first be converted into sugars. Để sản xuất etanol từ các nguyên liệu chứa tinh bột như hạt ngũ cốc thì tinh bột đầu tiên phải được chuyển hóa thành đường. |
It can also be eaten as a warm breakfast cereal similar to farina with a chocolate or nutty flavor. Nó cũng có thể dùng để ăn như là loại thức ăn nóng từ bột cho bữa sáng tương tự như farina với hương vị sôcôlat hay mùi vị của quả phỉ. |
Just bring me some cereal. Hãy đem cho tôi ít ngũ cốc. |
In the Kharaa River basin there are favorable natural climatic conditions for the cultivation of cereals, vegetables, and especially potatoes. Trên bồn địa sông Kharaa có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng các loại ngũ cốc, rau và đặc biệt là khoai tây. |
Look, there's some cereal on the breakfast table. Trên bàn có ngũ cốc đấy. |
Cereal agriculture and centralization contributed to the success of the state for the next 800 years. Sự phát triển của nông nghiệp và quá trình tập trung quyền lực vào chính quyền trung ương đã góp phần vào sự thành công của vương quốc trong 800 năm tiếp theo. |
This is why some advertisements seem to carry the implicit message that if we fail to buy their breakfast cereal or miss out on the newest video game or cell phone, we run the risk of living a miserable life, dying alone and unhappy. Đây là lý do tại sao một số chương mục quảng cáo dường như có kèm theo thông điệp ngầm rằng nếu chúng ta không mua loại ngũ cốc ăn sáng của họ hoặc bỏ lỡ trò chơi video hoặc điện thoại di động tối tân nhất, thì chúng ta sẽ gặp rủi ro sống một cuộc đời khốn khổ, và sẽ chết trong cảnh cô đơn, bất hạnh. |
Eat your cereal. Ăn ngũ cốc đi. |
The use of millets as food fell between the 1970s and the 2000s, both in urban and rural areas, as developing countries such as India have experienced rapid economic growth and witnessed a significant increase in per capita consumption of other cereals. Lượng tiêu thụ kê giảm đi giữa thập niên 1970 và 2000, cả ở vùng thành thị và nông thôn, vì các quốc gia đang phát triển như Ấn Độ phát triển nhanh và có lượng tiêng thụ các loại ngũ cốc khác tăng đáng kể. |
It also recommends eating “five or more servings of fruits and vegetables each day” as well as bread, cereals, pasta, other grain products, rice, and beans. Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, mì, các thứ lúa mì khác, cơm và đậu. |
I'm gonna make myself a bowl of cereal, think about all the shit I'm about to give you. Nghĩ đến những chuyện chết tiệt mà chị đã gây ra cho em. |
Botanically, a cereal grain, such as corn, rice, or wheat, is also a kind of fruit, termed a caryopsis. Về mặt thực vật học, một hạt ngũ cốc, chẳng hạn như ngô, lúa mì hoặc gạo cũng được xem là một loại quả, theo thuật ngữ là quả thóc. |
Let's get back to our bite of cereal. Hãy trở lại với thức ăn ngũ cốc của chúng ta. |
Tarhuna is a leading producer of olive oil, cereals, figs, grapes, sparto grass, and various nuts. Tarhuna là một nhà sản xuất hàng đầu của dầu ô liu, ngũ cốc, quả sung, nho, sparto cỏ, và các loại hạt khác nhau. |
As the Natufians had become dependent on wild cereals in their diet, and a sedentary way of life had begun among them, the climatic changes associated with the Younger Dryas (about 10,000 BC) are thought to have forced people to develop farming. Khi những người Natufians trở nên phụ thuộc vào các loại ngũ cốc hoang dã trong chế độ ăn uống của họ, và một lối sống định cư đã bắt đầu trong một số họ, những thay đổi khí hậu liên quan đến thời kỳ Dryas Trẻ được cho là buộc người ta phải phát triển nông nghiệp. |
Cereals, grains and other milled products are also low in vitamin K1. Ngũ cốc và các sản phẩm chế biến khác cũng có ít vitamin K1. |
Include wholegrain or wholemeal breads and cereals , legumes ( e.g. chickpeas and kidney beans ) , fruit and plenty of vegetables in your diet each day . Bao gồm ngũ cốc nguyên hạt hoặc bánh mì làm bằng bột chưa rây và ngũ cốc , rau đậu ( chẳng hạn như đậu chickpea và đậu đỏ ) , trái cây và nhiều rau trong chế độ dinh dưỡng mỗi ngày của mình . |
The United Nations says countries also need to reverse a neglect of investment in agriculture , conversion of some cereals into bio-fuels , and speculative investment . Liên Hiệp Quốc nói rằng các quốc gia này cũng đừng nên lơ là những việc như đầu tư nông nghiệp , chuyển đổi một số ngũ cốc thành nhiên liệu sinh học và đầu tư có tính chất đầu cơ . |
They went to the nutritional information box and saw that what works for cereal, works for our food, actually helps people understand what's in their food. Họ tìm đến những thông tin về dinh dưỡng và xem những gì trong ngũ cốc và thực phẩm, và thực sự giúp mọi người hiểu thành phần có trong đó. |
For example, when advertiser and brands dimensions are selected, the report output might display a food company as the advertiser, then the cereal they manufacture as the brand. Ví dụ, khi thứ nguyên nhà quảng cáo và thương hiệu được chọn, kết quả báo cáo có thể hiển thị một công ty thực phẩm là nhà quảng cáo, sau đó sản phẩm ngũ cốc họ sản xuất là thương hiệu. |
For centuries and up until fairly recently, farmers in Israel sowed cereal seeds by hand, broadcasting the grain, which they held in a fold of their garment. Từ xưa cho đến thời gian gần đây, người nông dân Israel gieo hạt bằng tay. |
There are scientists who view certain wattle seeds as a potential food crop, noting their high protein content and comparing them with other cereals in terms of food value. Ghi nhận lượng protein cao của một số loại hạt keo, khi so sánh chúng với những loại ngũ cốc khác về giá trị thực phẩm, những nhà khoa học xem chúng tương đương với một vụ mùa lương thực dự trữ. |
This source of food was essential for man’s existence, since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal fuel —glucose. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cereal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cereal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.