certainty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ certainty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ certainty trong Tiếng Anh.

Từ certainty trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chắc chắn, sự tin chắc, điều chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ certainty

sự chắc chắn

noun

Because of this, he's effective in proportion to the amount of certainty he can project.
Cũng vì thế mà ông ta truyền tải lại một sự chắc chắn tương đương.

sự tin chắc

noun

điều chắc chắn

noun

• What factors make the resurrection hope a certainty?
• Những yếu tố nào khiến cho hy vọng về sự sống lại là điều chắc chắn?

Xem thêm ví dụ

I now can say with all certainty
Giờ đây tôi có thể nói một cách chắc chắn
In mortality we have the certainty of death and the burden of sin.
Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế.
Skepticism, based on the ideas of Hume, asserts that certainty about anything is impossible, so one can never know for sure whether or not a god exists.
Dựa trên các quan niệm của David Hume, chủ nghĩa hoài nghi khẳng định rằng sự xác tín về thứ gì cũng là bất khả thi, do đó người ta không bao giờ có thể nhận biết được sự tồn tại của Chúa Trời.
“For a certainty,” said Peter, “I perceive that God is not partial, but in every nation the man that fears him and works righteousness is acceptable to him.”
Phi-e-rơ nói: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề thiên vị ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính sợ Ngài và làm sự công bình thì nấy được đẹp lòng Ngài”.
It's a mathematical certainty.
Đó là điều chắc chắn trong toán học.
“I can tell you frankly that while we can be absolutely sure that Jesus lived . . . , we cannot with the same certainty say that we know He was raised by God from the dead.”
“Thành thật mà nói, tuy có thể xác quyết là Chúa Giê-su đã từng sống..., chúng ta không dám quả quyết là Ngài đã được Đức Chúa Trời phục sinh”.
That the literal Resurrection of Christ from the grave was a reality to the disciples who knew Him intimately is a certainty.
Sự Phục Sinh thực sự của Đấng Ky Tô từ mộ phần là một thực tế cho các môn đồ, là những người biết Ngài rất rõ là một điều chắc chắn.
Seeing how history has shown the first part of the prophecy to be true will strengthen our faith and confidence in the certainty of fulfillment of the last part of the prophetic account.
Lịch sử đã chứng tỏ phần đầu của lời tiên tri là đúng; và khi thấy được điều này, chúng ta sẽ được vững mạnh hơn và tin là phần cuối của sự tường thuật có tính cách tiên tri chắc chắn sẽ được ứng nghiệm.
And the apostle Peter concluded: “For a certainty I perceive that God is not partial, but in every nation the man that fears him and works righteousness is acceptable to him.” —Acts 10:34, 35.
Và sứ đồ Phi-e-rơ kết luận: “Quả thật, ta biết Đức Chúa Trời chẳng hề vị-nể ai, nhưng trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ các Sứ-đồ 10:34, 35.
And they delight in the certainty of Jehovah’s protective watchcare over them.
Họ vui mừng tin chắc có sự chăm sóc, che chở của Đức Giê-hô-va đối với họ.
I do not claim to have an absolute understanding of all of the principles of the gospel, but I have come to know with certainty the divinity and authority of this Church.
Tôi không cho là tôi có một sự hiểu biết tuyệt đối về tất cả các nguyên tắc phúc âm, nhưng tôi đã bắt đầu biết một cách chắc chắn về thiên tính và thẩm quyền của Giáo Hội này.
I can't say with absolute certainty.
Tôi ko thể nói nếu ko thể chắc chắn.
It's hard because righteous indignation, that sense of certainty that ours is the right side, is so seductive.
Khó khăn vì chúng ta luôn nghĩ rằng mình luôn luôn đúng, trong mọi trường hợp.
Back in that first estate, you knew with absolute certainty that God existed because you saw and heard Him.
Trở lại trạng thái thứ nhất đó, các em biết chắc chắn một cách tuyệt đối rằng Thượng Đế tồn tại vì các em đã thấy và nghe Ngài.
there's nothing more profound than the certainty,
không có gì sâu sắc hơn hơn sự chắc chắn,
What prophecy does the angel utter, and how does he emphasize the certainty of its fulfillment?
Thiên sứ nói ra lời tiên tri nào, và nhấn mạnh sự ứng nghiệm là chắc chắn như thế nào?
They have found the truths he has revealed to be, not overhasty, but well thought out, and they are now speaking with the certainty of belief, not stammering with uncertainty.
Họ nhận thấy lẽ thật mà Ngài tiết lộ không phải vội vàng nhưng rất hợp lý, và nay họ nói quả quyết chứ không nói lắp bắp vì chưa chắc.
The looming certainty of death.
Sự cận kề của cái chết...
As a result, breeders of both breeds of sheep were better able to obtain genetics of their breed of choice with some certainty that the animals would breed to type.
Kết quả là, các nhà lai tạo của cả hai giống cừu đã có thể tốt hơn để có được di truyền của giống cừu của họ lựa chọn với một số chắc chắn rằng các loài động vật sẽ lai tạo.
I feel a certainty that as each sister does her part to ensure that the purposes of Relief Society are fulfilled, angels will be our associates and we will be participants in amazing miracles.
Tôi cảm thấy chắc chắn rằng khi mỗi chị phụ nữ làm phần vụ của mình để bảo đảm rằng mục tiêu của Hội Phụ Nữ được làm tròn, thì các thiên sứ sẽ là những cộng sự của chúng ta và chúng ta sẽ là những người tham gia vào các phép lạ kỳ diệu.
When that day comes you'll feel a certainty, and you'll grow when the certainty is unshakable.
Khi ngày đó tới, cô sẽ cảm thấy vững tin. Khi niềm tin vững vàng, cô sẽ càng trưởng thành.
This is a symbol of what we can achieve when we believe in the impossible, when we have a team, when we have pioneering spirit, and especially when we understand that all the certainties we have should be thrown overboard.
Đây là một biểu tượng của những gì chúng ta có thể đạt được khi chúng ta tin vào những điều không thể, khi chúng ta có một đội ngũ, khi chúng ta có tinh thần tiên phong, và đặc biệt là khi chúng ta hiểu Đó là tất cả những điều chắc chắn mà chúng ta có nên được loại bỏ đi.
2 As time went by, Jehovah shed increasing light on that prophecy, thus demonstrating the certainty of its eventual fulfillment.
2 Với thời gian, Đức Giê-hô-va làm sáng tỏ thêm lời tiên tri trên, qua đó cho thấy nó chắc chắn sẽ ứng nghiệm.
Personally, I can't afford the luxury of arrogance anymore, let alone the luxury of certainty.
Cá nhân mà nói, tôi không thể tự cao được nữa huống hồ gì là tự tin chắc chắn.
It's an absolute certainty.
Chắc chắn là có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ certainty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.