cession trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cession trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cession trong Tiếng pháp.
Từ cession trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự nhường, sự nhường lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cession
sự nhườngnoun (luật học, pháp lý) sự nhường lại, sự nhường) |
sự nhường lạinoun (luật học, pháp lý) sự nhường lại, sự nhường) |
Xem thêm ví dụ
Lorsque nous nous sommes couchés, la nuit de notre arrivée en Angleterre, nous étions tout excités et ne cessions de parler de l’hospitalité dont nous, des Africains, avions été l’objet de la part de Blancs. Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế. |
Si nous cessions de la faire, nous ne tarderions pas à mourir. Nếu chúng ta ngưng làm việc đó, chúng ta sẽ chết ngay. |
Satan veut que nous cessions de servir Jéhovah. Vì thế hắn thường khích động sự bắt bớ. |
Que pourrait- il arriver si nous cessions de tenir compte des rappels de Dieu ? Aussi, que devons- nous faire ? Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta lờ đi những lời nhắc nhở của Đức Chúa Trời, thế nên chúng ta phải làm gì? |
Quand le soleil s’abaissait derrière les collines, Hassan et moi cessions nos jeux et nous nous séparions. Khi mặt trời xuống thấp sau những dãy đồi và chúng tôi đã chơi đùa hết cả ngày, Hassan và tôi ai về đường nấy. |
Le produit de ces cessions fut investi dans de nouveaux avions, tels que l'Airbus A310, et l'Airbus A320, bien que l'A320 ne fût jamais livré. Tiền cộng thêm được đầu tư vào các loại máy bay mới như Airbus A310 và A320, cho dù chiếc A320 chưa hề giao cho Pan Am. |
7 avril 1798 À la suite du Scandale de Yazoo Land, une loi est signée par le président John Adams, l'autorisant à appointer une commission pour négocier avec la Géorgie la cession des territoires occidentaux de cet État. 7 tháng 4 năm 1798 Vì vụ tai tiếng đất đai sông Yazoo nên một đạo luật mới ra đời và được Tổng thống Hoa Kỳ John Adams ký, cho phép ông bổ nhiệm các ủy viên để thương thuyết với tiểu bang Georgia về việc nhượng lại vùng đất phía tây của tiểu bang. |
« Il se peut que nous ne cessions pas de prier, mais que nos prières deviennent plus répétitives, plus machinales, parce que dépourvues d’une intention réelle. “Có thể chúng ta không ngưng cầu nguyện, nhưng những lời cầu nguyện của chúng ta sẽ bị lặp đi lặp lại, một cách máy móc hơn, thiếu chủ ý thực sự. |
Une quarantaine de contrats de cessions ont été signés par l'éditeur dans le monde, « record quasi-absolu » pour un essai volumineux de ce type. Gần bốn mươi hợp đồng nhượng bản quyền đã được ký khắp thế giới, một “kỉ lục gần như tuyệt đối” đối với một tập sách đồ sộ như vậy. |
C'est ce qu'on entend quand vous priez pour un traitement -- que votre souhait le plus profond pour nous est qu'un jour nous cessions d'exister et que des étrangers que vous pouvez aimez viendront prendre place derrières nos visages. Đây là điều cất lên khi bạn nguyện cầu cho một sự chữa trị-- Ước nguyện cháy bỏng nhất của mọi người cho chúng tôi là ngày nào đó chúng tôi sẽ thôi là chính mình và những kẻ xa lạ mà bạn có thể yêu mến sẽ lặn xuống đằng sau khuôn mặt chúng tôi." |
Nous étions toutefois épiés, et tous les 15 jours, les chefs coutumiers et religieux demandaient à nous parler et faisaient pression pour que nous cessions d’étudier les publications des Étudiants de la Bible. Nhưng chúng tôi bị theo dõi, và cứ mỗi hai tuần những tù trưởng cùng những lãnh tụ tôn giáo lại gọi chúng tôi đến gặp họ và cảnh cáo chúng tôi không được học các ấn phẩm của Học viên Kinh-thánh. |
1900 : la cession de l'île Tutuila et de l'île Aunuu par leurs chefs, ajoutées par la suite aux Samoa américaines. Đảo Tutuila và Đảo Aunuu được các tù trưởng của chúng nhượng lại vào năm 1900, sau đó bị sát nhập vào Samoa thuộc Mỹ. |
Les derniers territoires acquis par les États-Unis, l'Alaska, Hawaï et la cession mexicaine, étaient à l'origine « non-organisés », non pas que ces terres aient été mises de côté pour les Amérindiens, mais simplement parce qu'ils n'avaient pas fait l'objet de décision « organisation » du Sénat. Những lãnh thổ cuối cùng mà Hoa Kỳ mua được, chiếm được là Alaska, Hawaii, và Nhượng địa Mexico, bắt đầu là những lãnh thổ chưa tổ chức nhưng những vùng đất này không phải là để dành riêng cho người bản thổ Mỹ nhưng đơn giản là vì chúng chưa được tổ chức. |
Tu t’es indigné, tandis que nous ne cessions de pécher+ Nhưng ngài đã phẫn nộ khi chúng con cứ phạm tội. + |
Cette cession est effective depuis le 1er avril 2008. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 1 tháng 8 năm 2008. |
La Caroline du Nord renonça également à ses comtés occidentaux, mais le Congrès n'accepta officiellement cette cession qu'en 1790. Bắc Carolina cũng nhượng các quận phía tây nhưng Quốc hội Hoa Kỳ không chấp thuận chính thức sự việc này cho đến năm 1790. |
Nous ne cessions de nous encourager mutuellement en nous rappelant que nous avions pris position en faveur de Jéhovah dans la question de la souveraineté universelle. ” Chúng tôi luôn khích lệ lẫn nhau bằng ý tưởng tích cực là mình đã chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va trong vấn đề liên quan đến quyền tối thượng hoàn vũ”. |
En contrepartie de la cession de leur autorité héréditaire au gouvernement central, les daimyos furent réaffectés aux postes de gouverneurs non-héréditaires de leurs anciens domaines (qui furent renommés « préfectures »), et furent autorisés à garder 10 % des recettes des taxes, basées sur la production réelle de riz (ce qui était plus important que la production nominale de riz sur laquelle se fondait le shogunat déchu). Để đáp lại việc trao quyền lực cha truyền con nối lại cho chính quyền trung ương, các đại danh được tái bổ nhiệm làm các thống đốc không truyền đời của phiên cũ của họ (nay được đổi tên thành các tỉnh), và được cho phép giữ lại 10% doanh thu thuế, dựa trên sản lượng gạo thực tế (lớn hơn sản lượng gạo danh nghĩa mà nghĩa vụ phong kiến thời Mạc phủ của họ vẫn dựa vào). |
Finalement, les opposants ont décidé de l’éliminer et, par la même occasion, d’envoyer au reste d’entre nous un avertissement pour que nous cessions de prêcher. Cuối cùng, những kẻ đối lập quyết định thủ tiêu nó, và đồng thời họ gửi cho những người còn lại trong gia đình chúng tôi một thông điệp đe dọa bảo chúng tôi phải ngừng rao giảng. |
De son côté, la Malaisie estime que ce conflit n'a pas lieu d'être car ; d'une part elle interprète l'accord de 1878 comme une cession et, d'autre part elle juge que les habitants de Sabah ont exercé leur droit à l'autodétermination quand ils se sont joints à la fédération de Malaisie en 1963. Tuy nhiên, Malaysia nhìn nhận là không có tranh chấp, do họ giải thích hiệp ước năm 1878 là cắt nhượng và cho rằng cư dân Sabah đã thi hành quyền tự quyết của họ khi tham gia hình thành liên bang Malaysia vào năm 1963. |
Si seulement nous arrêtions de nous sentir victimes, si nous cessions d'agir comme des victimes, notre pays changerait tellement! Chỉ khi chúng ta chấm dứt cảm giác rằng mình là nạn nhân, chỉ khi ta ngừng hành động như những nạn nhân, thì khi đó đất nước chúng ta sẽ thay đổi rất nhiều! |
Aucune partie ne peut céder une partie du présent Contrat sans l'autorisation écrite de l'autre partie, sauf à une Société affiliée, mais uniquement si (a) le cessionnaire accepte par écrit d'être lié par les termes du présent Contrat, si (b) la partie cédante demeure responsable des obligations contractées aux présentes en cas de manquement du cessionnaire et si (c) la partie cédante a informé l'autre partie d'une telle cession. Không bên nào được chuyển nhượng bất kỳ phần nào của Thỏa thuận này khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia, ngoại trừ chuyển nhượng cho Đơn vị liên kết trong trường hợp: (a) bên nhận chuyển nhượng đồng ý bằng văn bản chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản của Thỏa thuận này; (b) bên chuyển nhượng tiếp tục chịu trách nhiệm đối với các nghĩa vụ theo Thỏa thuận này nếu bên nhận chuyển nhượng không thực hiện các nghĩa vụ đó; và (c) bên chuyển nhượng đã thông báo cho bên kia về việc chuyển nhượng. |
À cette époque, il y a une proposition de le renommer Middelburg, mais cela n'est pas accepté car cela aurait été contraire aux termes de l'accord de cession par la marine américaine. Hà Lan dự định đổi tên nó thành Middelburg, nhưng điều này không được chấp nhận do mâu thuẫn với thỏa thuận đặt tên với Hải quân Mỹ. |
C'est ce qu'on entend quand vous priez pour un traitement -- que votre souhait le plus profond pour nous est qu'un jour nous cessions d'exister et que des étrangers que vous pouvez aimez viendront prendre place derrières nos visages. " Ước nguyện cháy bỏng nhất của mọi người cho chúng tôi là ngày nào đó chúng tôi sẽ thôi là chính mình và những kẻ xa lạ mà bạn có thể yêu mến sẽ lặn xuống đằng sau khuôn mặt chúng tôi. " |
Une partie plus importante de ce territoire fut cédée à l'Espagne en 1819 lors de l'achat de la Floride et acquis à nouveau à la suite de l'annexion du Texas et de la cession mexicaine. Phần nhiều hơn thế được nhượng lại cho Tây Ban Nha vào năm 1819 để đổi lấy vùng đất Florida nhưng sau này bị Hoa Kỳ lấy lại sau khi sáp nhập Texas và thu được Nhượng địa Mexico. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cession trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cession
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.