chaleur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaleur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaleur trong Tiếng pháp.
Từ chaleur trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhiệt, nóng, sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaleur
nhiệtadjective noun La chaleur est une forme d'énergie. Nhiệt là một hình thức năng lượng. |
nóngadjective La chaleur fend les os. Et c'est dans les fissures que je lirai ton destin. Sức nóng sẽ làm nứt xương và ta sẽ đọc vận mệnh cháu qua đó. |
sốtnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous en parlerons davantage dans la leçon 11, “ Chaleur, expression des sentiments ”. Bài Học 11, “Nồng ấm và diễn cảm”, sẽ bàn thêm về điều này. |
Pourtant cette chaleur et cette lumière que nous recevons sont un don gratuit de Dieu. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
Le chef suprême, en ouvrant le village, a montré qu’il avait le cœur de la veuve, un cœur qui s’adoucit quand la chaleur et la lumière de la vérité sont révélées. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
La chaleur est insupportable. Chúa ơi, nóng như thế này. |
Nous avons ré-imaginé le moucharabié, un archétype de l'ancienne architecture arabe, et créé un écran où chaque ouverture est taillée de manière unique pour façonner la forme de la lumière et la chaleur qui passent à travers. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
Toutefois, au-delà d'un certain niveau (appelé "seuil"), une exposition prolongée aux RF et l'échauffement des tissus qui en découle peuvent avoir des effets graves sur la santé, comme un coup de chaleur ou des lésions tissulaires (brûlures). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
Le pôle Nord est nettement plus chaud que le pôle Sud, car il se situe au niveau de la mer au milieu d'un océan qui agit comme un réservoir de chaleur, plutôt qu'en altitude sur une masse continentale. Bắc Cực ấm hơn khá nhiều so với Nam Cực vì nó nằm ở mức nước biển ở giữa một đại dương (có vai trò như một bộ máy giữ nhiệt), chứ không phải ở một độ cao trên một lục địa. |
Cette chaleur migre naturellement vers la surface par conduction à un débit de 44,2 térawatts (TW) et est réapprovisionnée par la désintégration radioactive à un débit de 30 TW. Dòng năng lượng nhiệt được dẫn từ bên trong trái đất lên bề mặt Trái Đất với cường độ 44.2 terawatts TW , và được làm nóng lại bởi phóng xạ từ việc phân hủy những khoáng sản với mức độ 30 TW. |
La chaleur qui régnait chez les Témoins était exactement ce dont j’avais tant besoin. Tình cảm nồng ấm của Nhân Chứng Giê-hô-va là điều tôi thật sự khao khát. |
Faites aussi remarquer qu’Ésaïe compare le temple à un abri protecteur contre la chaleur et à un « asile », ou abri, contre l’orage et la pluie. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
Je sens encore la chaleur du feu sur mon visage. Đến giờ tôi còn cảm nhận được sức nóng từ đám cháy ấy trên mặt mình. |
Au cours de ses voyages missionnaires, l’apôtre Paul a connu la chaleur et le froid, la faim et la soif, les nuits sans sommeil, divers dangers et de violentes persécutions. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Et cette chaleur vous permet en réalité de ressentir les effets de la puissance créatrice de Jéhovah. Nhưng thật ra bạn đang cảm thấy hiệu quả quyền năng sáng tạo của Đức Giê-hô-va. |
C'est du pur boeuf, de la viande pour chattes en chaleur. Nó là cái đệt sức mạnh, nên đệt mạnh cái lìn tê mê. |
Le téléphone et son chargeur génèrent de la chaleur en fonctionnement normal, et ils respectent les normes et les limites applicables à la température de surface. Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt. |
18 À notre époque, les individus qui ressemblent aux Laodicéens ne sont ni d’une chaleur stimulante, ni d’une fraîcheur réconfortante. 18 Những ai giống loại người Lao-đi-xê ngày nay cũng vậy, không nóng hổi, cũng không lạnh mát. |
Tu es un faune en chaleur. Anh là một vị thần nóng bỏng. |
À 3 ou 4 degrés, des vagues de chaleur rendront de nombreuses régions inhabitables. Nó chắc sẽ xảy ra. Đến mức 3, 4 độ, chúng ta sẽ có những tia sóng nhiệt ờ những khu vực trên thế giới sẽ không thể nào sống nổi. |
S'il est mouillé, n'essayez pas de le sécher à l'aide d'une source de chaleur externe. Nếu điện thoại bị ướt, đừng tìm cách sấy khô bằng nguồn nhiệt bên ngoài. |
Je vous témoigne que la chaleur que vous avez ressentie quand vous avez écouté la vérité exprimée ici dans cette conférence, vient du Saint-Esprit. Tôi làm chứng với các anh chị em rằng những cảm giác ấm áp mà các anh chị em có được trong khi lắng nghe lẽ thật được nói ra trong đại hội này là từ Đức Thánh Linh. |
La chaleur constante sert à sécuriser... Nhiệt độ liên tục này là đẻ chắc chắn... |
Quel exemple montre qu’en se servant d’écrivains humains Jéhovah a donné à la Bible une chaleur et un attrait exceptionnels ? Thí dụ nào cho thấy dùng con người viết Kinh Thánh khiến những lời ấy có sức thu hút nồng ấm? |
5 Dans son livre Les mots du Nouveau Testament (angl.), le professeur William Barclay dit à propos du terme grec rendu par “affection” et de celui rendu par “amour”: “Ces mots [philia, qui signifie “affection”, et philéô, verbe qui lui est associé] sont empreints d’une douce chaleur. 5 Trong một cuốn sách của ông (New Testament Words), giáo sư William Barclay bình luận như sau về chữ Hy-lạp được dịch ra là “sự trìu mến” và chữ dịch là “sự yêu thương”: “Các chữ này [phi·liʹa, nghĩa là «sự trìu mến», và động từ liên hệ phi·leʹo] bao hàm một sự nồng nhiệt dễ thương. |
Et si vous pressez suffisamment fort, ça chauffe, et si ça chauffe très très vite, et eux le font en un milliardième de seconde, ça produit assez d'énergie et de chaleur pour faire de la fusion. Nếu bạn ép một thứ gì đó đủ mạnh nó sẽ trở nên nóng, và nếu việc này được làm rất rất nhanh, trong một phần tỉ giây, thì bạn tạo đủ năng lượng và nhiệt để tạo ra phản ứng hợp hạch. |
Si vous êtes sensible aux murmures de l’Esprit, il se produira l’une des deux choses suivantes au moment opportun : soit vous aurez un engourdissement de pensée, indiquant un mauvais choix, soit vous ressentirez de la paix ou une chaleur dans votre poitrine, confirmant ainsi que vous aviez fait le bon choix. Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaleur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaleur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.