feu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feu trong Tiếng pháp.
Từ feu trong Tiếng pháp có các nghĩa là lửa, hoả, ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feu
lửanoun (oxydation rapide d'un matériau) Approchez votre chaise du feu. Ông hãy kéo ghế của ông lại gần lửa. |
hoảnoun (État de combustion, émettant de la chaleur et de la lumière et souvent accompagné de fumée.) L'Armée aussi entendra les coups de feu. Và đội cứu hoả sẽ đưa xuống đây cả nửa đạo quân. |
ánhadjective Et l'ennemi verra le feu de nos canons! Và những gì kẻ thù nhìn thấy sẽ là ánh sáng từ những đại bác. |
Xem thêm ví dụ
Kamaji a déjà allumé les feux. Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao? |
Désolé que ce soit froid, mais pas le temps de faire un feu. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Lorsqu'ils entrèrent dans le port lui-même, ils y trouvèrent cinq destroyers allemands et ouvrirent aussitôt le feu, débutant ainsi la première bataille de Narvik. Khi đến nơi họ phát hiện ra 5 tàu khu trục của Đức và nổ súng, mở màn trận Narvik lần thứ nhất. |
Mets une autre bûche dans le feu. Cho thêm củi vào lò sưởi đi con. |
Cinq jets de feu? Năm luồng lửa? |
Nous avons rassemblé de quoi faire du feu, nous avons fait cuire ce qui nous restait, et nous avons entrepris le trajet du retour. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Il vaut mieux pour toi avoir un seul œil mais recevoir la vie, plutôt qu’être jeté dans la géhenne* de feu avec deux yeux+. Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa. |
Krishnamurti : Ou de faire attention au feu, ou de taquiner un chien qui pourrait me mordre... KRISHNAMURTI: Hay hãy cẩn thận với lửa, hãy cẩn thận khi chọc con chó mà có lẽ cắn bạn, và vân vân. |
Rien de tel que des coups de feu pour dessoûler, M. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
A l'extinction des feux, les soignants jouent aux cartes ici. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
» Bon, vous ne vous dites pas "Juliette est le soleil -- est-ce que çà signifie qu'elle est une boule de feu incandescente ?" Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
« Et comme ils regardaient, ils jetèrent les regards vers le ciel, [...] et ils virent des anges descendre du ciel comme au milieu d’un feu ; et ils descendirent et entourèrent ces petits enfants [...] ; et les anges les servirent » (3 Néphi l7:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
Et toi Le Turc a tu le feu? Và người Thổ là lửa của Cha? |
Comment le feu et la neige accomplissent- ils la volonté de Jéhovah ? Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Ne I' écoute pas.C' est un Maître du Feu Đừng nghe lời hắn, hắn là người của Hỏa Quốc |
Mais une fois taillées et polies, elles jettent leurs feux dans toutes les directions. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
Les navires américains ouvrirent le feu peu après, dressant un barrage qui descendit "plusieurs" avions. Các tàu chiến Mỹ nổ súng không lâu sau đó, dựng nên một hàng rào hỏa lực phòng không bắn rơi nhiều máy bay. |
Comment appuyer sur " feu " et " saut " en même temps? Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Je pourrais mettre le feu aux locaux. Tôi sẽ thiêu rụi toà nhà này. |
Avec ma petite branche et mon cerveau surdéveloppé, je vais faire du feu! Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa. |
Sa publication du Dialogue sur les deux grands systèmes du monde en 1632 met le feu aux poudres et entraîne son procès. Cuốn sách, Đối thoại về Hai Hệ thống Thế giới Chính, được xuất bản năm 1632, với sự cho phép chính thức của Toà án dị giáo và Giáo hoàng. |
Il s’ensuit que le “feu” en question figure plutôt toutes les pressions et tentations susceptibles de détruire la spiritualité d’un disciple. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Isaïe explique maintenant que l’équipement militaire est entièrement détruit par le feu : “ Toute botte de celui qui piétine avec des trépidations et le manteau roulé dans le sang sont devenus bons à brûler, comme aliment pour le feu. Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
L’enfer : un feu dévorant ? Lửa địa ngục—Phải chăng là sự thiêu hủy hoàn toàn? |
Je faisais mes propres feux. Tôi tự nhóm lửa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới feu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.