fichier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fichier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fichier trong Tiếng pháp.
Từ fichier trong Tiếng pháp có các nghĩa là tập tin, tệp, tủ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fichier
tập tinnoun (Collection de papiers attachés et archivés ensembles.) Ton fichier est plus lourd que l'original, comment ça se fait? Kích thước tập tin của em lớn hơn tập tin gốc. |
tệpnoun (Ensemble de données sur un appareil de stockage d'information et identifié par un nom.) J’avais téléchargé le fichier MP3 sur le site Internet. Tôi đã tải xuống tệp MP3 từ trang Web. |
tủ phiếunoun |
Xem thêm ví dụ
Nom de fichier trop long Tên tập tin quá dài |
Seuls les fichiers locaux sont pris en charge Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi |
Le fichier existe Tập tin đã có sẵn |
Vous pouvez également importer le fichier via votre méthode habituelle. Bạn cũng có tùy chọn tải tệp lên bằng cách sử dụng phương pháp tải lên thông thường. |
On ne supprime pas des fichiers. Anh không thể xóa đi được kí ức. |
Fichiers confidentiels Tài liệu mật |
Pour libérer de l'espace et permettre à votre appareil de fonctionner correctement, n'hésitez pas à supprimer les fichiers inutiles et à effacer les données mises en cache. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
Ensuite, incluez le fichier analyticstracking.php dans chaque modèle de page PHP. Sau đó bao gồm tệp analyticstracking.php trên từng trang mẫu PHP. |
Les fichiers image, vidéo, PDF et autres fichiers non HTML sont exclus. Các tệp hình ảnh, tệp video, tệp PDF và các tệp không phải HTML khác sẽ bị loại trừ. |
Remarque : Si vous souhaitez libérer de la mémoire et améliorer la rapidité de Google Earth, enregistrez les fichiers sur votre ordinateur, puis supprimez-les dans Earth. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
Afin de découvrir comment nous exploitons les fichiers de données que vous importez pour le ciblage par liste de clients et d'en savoir plus sur le processus de mise en correspondance, reportez-vous à l'article suivant : Comment Google utilise les données du ciblage par liste de clients. Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng. |
La mise en ligne échoue si les noms ne correspondent pas ou s'il manque un fichier référencé. Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu. |
Une liste de types MIME, séparés par un point-virgule. Ceci peut être utilisé afin de limiter l' utilisation de cette entité aux fichiers dont le type MIME correspond. Utilisez le bouton d' assistance situé à droite pour obtenir une liste des types de fichiers existants, vous permettant de faire votre choix. Le remplissage des masques de fichiers sera également effectué Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Fichier de préconfiguration Tập tin tiền cấu hình |
Vous pouvez le faire en incluant la ligne suivante dans la section <head> du fichier HTML de votre page : Bạn có thể làm như vậy bằng cách bao gồm dòng sau trong phần <head> của tệp HTML cho trang của bạn: |
Votre fichier se présentera comme suit : Tệp của bạn sẽ trông giống như sau: |
Deux méthodes permettent de déplacer des fichiers. Có 2 phương pháp di chuyển tệp. |
Si vous avez l’intention d’utiliser une citation d’un discours de conférence générale, songez à la présenter en utilisant le fichier vidéo ou audio, disponible sur LDS.org. Nếu các anh chị em hoạch định sử dụng một lời phát biểu từ bài nói chuyện trong một đại hội trung ương, thì hãy cân nhắc việc trình bày bằng cách sử dụng một video kỹ thuật số hoặc tập tin audio, có sẵn trên LDS.org. |
Une fois le fichier importé, les identifiants correctement traités qu'il contient sont considérés comme des membres de leurs segments respectifs lors du ciblage de l'inventaire. Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo. |
Nouveau fichier. Tập tin mới. |
Ce code correspond à l'en-tête que vous devez utiliser dans la première ligne des fichiers CSV importés. Đây là tiêu đề mà bạn phải sử dụng làm dòng đầu tiên của tệp CSV được tải lên. |
Pour tirer parti de cette fonctionnalité, vous devez créer un fichier incluant vos conversions dans Google Sheets, ou stocker votre fichier en ligne via HTTPS ou SFTP. Bạn sẽ cần tạo tệp chứa dữ liệu chuyển đổi của mình trong Google Trang tính hoặc lưu trữ tệp trực tuyến bằng HTTPS hoặc SFTP. |
S' il est spécifié, cherche seulement dans ce champ Fichiers audio (mp#...) Il peut s' agir d' un titre, d' un album... Images (png...) Limiter la recherche à une résolution, à une profondeur de couleurs Nếu được xác định, tìm kiếm chỉ trong trường này Tập tin âm thanh (mp#...) Giá trị này có thể là Tựa, Tập nhạc... Ảnh (png...) Tìm kiếm chỉ trong Độ phân giải, Độ sâu bit |
De même, si vous confirmez que vous êtes bien le propriétaire de votre site en incluant un fichier qui référence une balise Meta ou qui utilise Google Analytics, assurez-vous que ces éléments figurent également dans la nouvelle copie du système de gestion de contenu. Tương tự như vậy, nếu bạn xác minh quyền sở hữu với một tệp nối tham chiếu đến thẻ meta hoặc sử dụng Google Analytics để xác minh quyền sở hữu, hãy đảm bảo bản sao CMS mới cũng bao gồm những mục này. |
Vous pouvez importer de nouveaux fichiers d'extension ou ajouter des fichiers existants à un fichier APK dans une version brouillon. Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fichier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fichier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.