cidade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cidade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cidade trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cidade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành phố, thành, phố, Thành phố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cidade
thành phốnoun (áreas urbanizadas) Londres é uma das maiores cidades do mundo. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. |
thànhnoun Londres é uma das maiores cidades do mundo. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. |
phốnoun Londres é uma das maiores cidades do mundo. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. |
Thành phố
Londres é uma das maiores cidades do mundo. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Explique que, na época do Novo Testamento, as cidades de Nazaré, Cafarnaum e Caná estavam localizadas nessa região. Giải thích rằng trong thời Tân Ước, các thành Na Xa Rét, Ca Bê Na Um, và Ca Na nằm trong vùng đó. |
Jeová havia ordenado aos israelitas que destruíssem as cidades de sete nações na terra de Canaã e matassem todos os seus habitantes. Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
As cidades gregas foram derrotadas e Atenas perdeu sua independência, bem como suas instituições democráticas. Các thành phố bị đánh bại và Athens mất sự độc lập của mình và các tổ chức dân chủ của mình. |
Os governos estrangeiros mantém mais de setenta consulados na cidade. Các chính phủ ngoại quốc duy trì trên 70 tổng lãnh sự quán tại San Francisco. |
Em 2010, Detroit era o exemplo de uma cidade americana em crise. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
Não construí a nossa cidade. Cha đã không tạo dựng lên thành phố của chúng ta. |
Essas técnicas incluíam demolições de casas, punições coletivas de cidades, execuções, transferências de população e o uso de armaduras pesadas em bairros urbanos. Những biện pháp này bao gồm phá hủy nhà của, hành quyết tập thể, di chuyển dân cư và việc sử dụng vũ khí hạng nặng trong những khu vực đô thị. |
ENFERMEIRA Bem, senhor, minha senhora é a mais doce senhora. -- Senhor, Senhor! quando ́twas uma coisinha proferindo, - O, há uma nobre na cidade, um Paris, que estava de bom grado a bordo de uma faca, mas ela, boa alma, tinha de bom grado ver um sapo, um sapo muito, como vê- lo. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
A resposta a esta pergunta exige conhecimento das condições com que os cristãos se confrontavam naquela cidade antiga. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
2 Por que foram destruídas aquelas cidades e seus habitantes? 2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt? |
(Mateus 10:41) O Filho de Deus também honrou essa viúva quando a citou como exemplo para os incrédulos da sua cidade, Nazaré. — Lucas 4:24-26. (Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26. |
No entanto, basta olhar a cidade mais de perto para perceber um padrão que se originou nos tempos da antiga Edo. Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
Tenho de declarar as boas novas do Reino de Deus também a outras cidades, porque fui enviado para isso. — Luc. 4:43. Tôi cũng phải rao truyền tin mừng về Nước Đức Chúa Trời ở các thành khác nữa, vì tôi được phái đến để làm việc đó.—Lu 4:43. |
E vou comprar um pônei como essa cidade nunca viu. Phải, ta sẽ mua cho nó một con ngựa, một con ngựa chưa từng có ở thị trấn này. |
16 Sim, e achavam-se abatidos física e espiritualmente, porque haviam guerreado valorosamente durante o dia e trabalhado durante a noite para conservar suas cidades; e assim haviam sofrido grandes aflições de todo tipo. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
O nome Ar provavelmente significa “Cidade”. Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”. |
Todas as cidades são abandonadas; Mỗi thành đều bị bỏ, |
Está na cidade de San Angel. Nó đang ở trong thị trấn San angel. |
Eu construía cidades no porão... Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm - |
E disseram: "Vamos medir o CO2 por habitação." Quando fizeram isso, os mapas ficaram ao contrário: mais fresco no centro da cidade, mais quente nos subúrbios e incandescente nestes bairros semiurbanos de ""conduz até encontrares o que podes pagar". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Sua capital é a cidade de Punta Arenas. Tỉnh lỵ là thành phố Punta Arenas. |
Trabalhou numa fazenda em Vermont; como garçom em Albany, Nova York; em um hotel na cidade de Nova York; e depois como criado em Long Island. Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island. |
Historiadores apontam que a estabilidade da fronteira ao longo dos séculos é notável, embora Nísibis (atual Nusaybin), Singara, Dara e outras cidades da Mesopotâmia superior mudaram de mão ao longo do tempo, e a possessão destas cidades fronteiriças deu a um império uma vantagem comercial sobre o outro. Các sử gia đã chỉ ra rằng sự ổn định ở vùng biên giới trong nhiều thế kỷ là một điều đáng chú ý, mặc dù Nisibis, Singara, Dara và nhiều thành phố khác ở Lưỡng Hà đổi chủ liên tục theo và việc chiếm hữu của các thành phố ở biên giới giúp đế quốc đó có thể chiếm được ưu thế trong thương mại trước đối thủ của mình. |
Parece que foi ontem que a festa aparentava não ter fim, mas em apenas 12 curtos meses, o lugar conhecido como a capital americana das férias de primavera, se tornou uma cidade virtualmente fantasma. Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cidade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cidade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.