ciente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ciente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ciente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là biết rõ, biết, có ý thức, nhận thấy, hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ciente
biết rõ(conscious) |
biết(cognizant) |
có ý thức(conscious) |
nhận thấy(aware) |
hiểu biết(cognizant) |
Xem thêm ví dụ
Todos nós que lemos as escrituras e acreditamos nelas estamos cientes das advertências dos profetas acerca de catástrofes que aconteceram no passado e que ainda estão por acontecer. Những người trong số chúng ta mà đã đọc và tin vào thánh thư đều biết về những lời cảnh cáo của các vị tiên tri về những tai họa lớn mà đã và sẽ xảy ra. |
Embora tenham gostado muito das verdades preciosas que Jesus os havia ensinado, seus discípulos estavam cientes de que nem todos sentiam a mesma coisa que eles. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Eles estavam cientes das dificuldades. Họ nhận thức được những khó khăn. |
Por meio dela, tornamo-nos espiritualmente cientes da maravilha das menores coisas que alegram nosso coração com suas mensagens do amor de Deus. Qua lòng biết ơn, phần thuộc linh của chúng ta bắt đầu ý thức về sự kỳ diệu của những điều nhỏ nhặt, mà làm chúng ta vui lòng với những thông điệp của chúng về tình yêu thương của Thượng Đế. |
Pais, estamos cientes de que os celulares com acesso à Internet, e não os computadores, são os maiores vilões? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
Como cristãos que se mantêm vigilantes, cientes da urgência dos tempos, não ficamos simplesmente de braços cruzados à espera da libertação. Với tư cách là tín đồ đấng Christ cảnh giác, hiểu được tầm quan trọng của thời thế, chúng ta không thể chỉ khoanh tay và ung dung chờ được giải cứu. |
Cientes do Plano de Salvação de Deus e de Sua esperança de vida eterna para cada um de Seus filhos, levamos em consideração inúmeras variantes e combinações de possíveis situações que poderiam surgir. Trong khi tiếp tục nhận biết kế hoạch cứu rỗi của Thượng Đế và hy vọng của Ngài đối với cuộc sống vĩnh cửu dành cho mỗi người con của Ngài, chúng tôi đã cân nhắc vô số những cách sắp xếp và kết hợp các tình huống có thể nảy sinh. |
Ao lê-la, senti que o Senhor estava ciente de meus estudos, havia respondido a minhas orações e sabia exatamente do que eu precisava para aliviar meu coração ansioso. Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi. |
Mas se a enviarmos agora numa mensagem, ou se estivermos cientes do substrato dos SMS, tal como passaram a ser, percebemos que LOL deixou de significar " rir alto ". Tuy nhiên bây giờ nếu bạn viết như vậy, hoặc nếu bạn là một người biết những ký hiệu tin nhắn, bạn sẽ nhận ra là LOL giờ đây không còn mang nghĩa " laughing out loud " nữa. |
Isto é, ele mantêm seus desejos e suas paixões sob controle, ciente de que seu corpo é um bom servo, mas um péssimo amo. Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình. |
* Siga o processo na página 15 deste guia: (1) Estar ciente e reconhecer, (2) Decidir agir e (3) Aprender e melhorar. * Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện. |
Cientes de tais desafios, nossos membros de renda média querem que o Grupo Banco Mundial mantenha seu compromisso com eles por intermédio de um conjunto competitivo de “soluções para o desenvolvimento”. Nhận thấy những thách thức này, các quốc gia thành viên có thu nhập trung bình mong muốn Ngân hàng Thế giới vẫn tiếp tục cam kết với họ thông qua một “thực đơn” về “các giải pháp phát triển” có tính cạnh tranh. |
Estamos todos muito cientes disso. Ai mà chả biết điều đó chứ. |
Ciente do desespero que eu estava sentindo, minha filha mobilizou a família num dia de jejum e oração. Khi biết tôi đang trải qua nỗi tuyệt vọng, con gái tôi tổ chức một ngày nhịn ăn và cầu nguyện trong gia đình. |
Estamos cientes dos nossos erros. Còn các lỗi lầm mình, chúng con đều biết rõ. |
Como já mencionado, os que ouviram Pedro no Pentecostes estavam cientes da operação do espírito santo. Như đã đề cập ở trên, những người nghe Phi-e-rơ giảng vào ngày Lễ Ngũ Tuần đã nhận biết thánh linh. |
Digo a vocês, nobres mulheres, que nosso Pai Celestial está ciente de suas orações e de seus desejos. Đối với các chị em phụ nữ cao quý, Cha Thiên Thượng biết những lời cầu nguyện và ước muốn của các chị em. |
Meus amados irmãos, que tenhamos a alma repleta de gratidão pela regaliada escolha; que aceitemos a responsabilidade da escolha e estejamos sempre cientes dos resultados da escolha. Các anh em thân mến, cầu xin cho chúng ta tràn đầy lòng biết ơn về quyền được lựa chọn, chấp nhận trách nhiệm lựa chọn và luôn luôn ý thức về những kết quả của sự lựa chọn. |
Oaks disse: “O Senhor está ciente de Seus filhos. Oaks đã nói: “Chúa quan tâm đến con cái của Ngài. |
Cientes de que ‘a substância da palavra de Deus é a verdade’ e de que não podemos nos orientar independentemente, nós aceitamos de bom grado a orientação divina. — Salmo 119:160; Jeremias 10:23. Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23. |
(Salmo 139:23, 24) Davi sabia que Jeová já o conhecia bem — seu Criador estava ciente de todos os pensamentos, palavras e ações dele. (Thi-thiên 139:23, 24) Đa-vít ý thức rằng Đức Giê-hô-va biết rõ về ông—mọi tư tưởng, lời nói và hành động của ông đều trong tầm mắt của Đấng Tạo Hóa. |
Quando trabalhou num clube da Filadélfia, para ganhar dinheiro, tornou-se ciente da sua habilidade para fazer as pessoas rirem. Khi bắt đầu phục vụ tại một quán rượu ở Philadelphia để kiếm tiền, ông nhận biết khả năng hài hước của mình. |
Seja qual for seu chamado no sacerdócio, vocês podem às vezes ter sentido que o Pai Celestial não estava ciente de vocês. Dù chức vụ kêu gọi của các anh em là gì trong chức tư tế đi nữa, thì các anh em cũng đôi khi có thể cảm thấy Cha Thiên Thượng đã không biết mình. |
Por meio do ministério das professoras visitantes, a presidente da Sociedade de Socorro pode estar ciente do bem-estar de cada irmã da ala e falar do bem-estar delas ao conversar com o bispo. Qua giáo vụ của các giảng viên thăm viếng, một chủ tịch Hội Phụ Nữ có thể nhận biết sự an lạc của mỗi chị em phụ nữ trong tiểu giáo khu và báo cáo về sự an lạc của họ khi chị họp với vị giám trợ. |
Enzio Busche, dos Setenta, explicou que o estudo dedicado das palavras dos servos ungidos do Senhor vai ajudar-nos a estar cientes de quando estamos nos afastando para um estado contrário à natureza da felicidade: Enzio Busche thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi đã giải thích rằng việc tận tâm nghiên cứu những lời của các tôi tớ được xức dầu của Chúa sẽ giúp chúng ta nhận thức được khi nào chúng ta đang sa vào một trạng thái trái với trạng thái hạnh phúc: |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ciente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.