cigarra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cigarra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigarra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cigarra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con ve sầu, ve sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cigarra
con ve sầunoun Sim, você está enxergando bem, essa receita leva também exúvias de cigarra. Vâng, bạn thấy đúng đó, đơn thuốc này cũng gồm có vỏ con ve sầu đã lột cánh. |
ve sầunoun Sim, você está enxergando bem, essa receita leva também exúvias de cigarra. Vâng, bạn thấy đúng đó, đơn thuốc này cũng gồm có vỏ con ve sầu đã lột cánh. |
Xem thêm ví dụ
Acende teu cigarro! Bỏ thuốc lá. |
Posso fumar um cigarro? Cho tôi một điếu được không? |
Mas desta vez decidi orar antes de pegar um cigarro em vez de pedir perdão a Deus depois. Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó. |
Pode dar-me um cigarro, amigo? Tôi làm phiền anh cho một điều thuốc được chứ, anh bạn? |
O álcool, o cigarro, as drogas, a pornografia e o jogo são apenas alguns dos exemplos de substâncias e práticas causadoras de vício e dependência das quais fui aconselhado a me afastar. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
O cigarro mata. Thuốc lá giết người. |
Merda, eu preciso de cigarros. Em cần hút thuốc. |
A nicotina, o monóxido de carbono e outras substâncias químicas perigosas contidas na fumaça do cigarro entram na corrente sanguínea da mãe e passam diretamente para o bebê no útero. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
Queres dar-me um maço de cigarros e uma tequila enquanto estás fora? Sẵn đây ông muốn đưa cho tôi thuốc lá với rượu Tequila luôn không? |
Quero terminar esse cigarro. Để tôi hút xong điếu xì gà |
Pode me dar meus cigarros, por favor? Cho tôi xin phần thuốc hút của tôi, thưa cô Ratched. |
Dê-me um cigarro. Cho em một điếu thuốc. |
Quero um cigarro. Tôi muốn hút thuốc. |
Era um local fascinante, mas como tanto nosso guia quanto uma cigarra nas proximidades estavam emitindo sons repetitivos e prolongados, minha mente começou a divagar. Thật là một nơi hấp dẫn để ở đó, nhưng trong một lúc với giọng nói đều đều của hướng dẫn viên du lịch của chúng tôi lẫn tiếng kêu vo ve của một con ve sầu ở cạnh bên, tôi bắt đầu suy nghĩ lan man. |
Mas a violência avançava descontrolada, mesmo as pessoas que não se envolviam na violência estavam a ser alvejadas e mortas: quem fosse comprar um maço de cigarros numa loja de conveniência, ou quem estivesse à espera, numa paragem do autocarro, ou os miúdos a brincar no parque, alheios à violência do outro lado do parque que se aproximava e os visitava. Nhưng tình trang bạo lực rất khó kiểm soát, người đứng ngoài các vụ bạo lực cũng bị bắn và giết: ngay cả khi chỉ đi mua 1 gói thuốc lá ở tiệm tạp hóa, hoặc đang ngồi chờ xe bus ở trạm dừng, hoặc các em bé đang chơi ở công viên, không để ý đến vụ bạo lực đầu kia của công viên, nhưng bạo lực cũng xảy đến các cháu. |
Será mais saudável trocar de cigarro? Đổi thuốc có an toàn hơn không? |
Tens cigarros? Có thuốc lá không? |
Um cristão, dono duma loja, dificilmente concordaria em encomendar e vender ídolos, amuletos espíritas, cigarros ou chouriços de sangue. Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết. |
A linguagem imprópria mais pesada, o encorajamento do uso de cigarro ou drogas ilícitas e a representação de atividades criminosas podem ser conteúdo de apps classificados como 16. Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16. |
O fumo que sai de um cigarro. Khói bốc lên từ một điếu thuốc là một dòng chảy rối. |
Não vou entrar em pormenores sobre o que levou à decisão que tomei mas digamos que envolvia álcool, cigarros, outras substâncias e uma mulher. Tôi sẽ không đi vào cụ thể về cái mà đã dẫn tôi đên quyết định của mình, nhưng mà tôi sẽ nói là nó liên quan đến bia, rượu, thuốc lá, những chất kích thích khác và một người phụ nữ. |
Não admira que as fábricas de cigarro fiquem ricas. Không ngạc nhiên tại sao những hãng thuốc lá giàu lên! |
Por que não me dá um cigarro? Tôi không hút thuốc. |
Cheiras a perfume e a cigarros. Hey, anh có mùi nước hoa và thuốc lá. |
Ela cheirava a álcool e cigarros. Bà ấy bốc mùi rượu và... thuốc lá. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigarra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cigarra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.