cirurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cirurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cirurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cirurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngoại khoa, Ngoại khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cirurgia
ngoại khoanoun |
Ngoại khoanoun |
Xem thêm ví dụ
Com agentes selecionados, meses de retiro e cirurgia plástica. Đúng, với sự lựa chọn nhân sự cẩn thận, mất hàng tháng để rà soát, và phẫu thuật thẩm mỹ. |
Ele perguntou se você fez cirurgia plástica. Hỏi mặt của chị Yenicall có phải chỉnh sửa không. |
Os tratamentos, as cirurgias e, por fim, o confinamento ao leito foram algumas de suas provações. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
Jacobaeus foi a primeira pessoa a executar cirurgia laparoscópica em seres humanos, e escreveu isso em 1912. Jacobaeus là người đầu tiên thực hiện phẫu thuật nội soi trên cơ thể người, và ông ấy viết nó năm 1912. |
▪ Durante certos tipos de cirurgia, usam-se com freqüência drogas como o ácido tranexâmico e a desmopressina para aumentar a coagulação do sangue e diminuir o sangramento. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
(9) Que técnicas têm sido usadas para reduzir a perda de sangue durante uma cirurgia? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Depois de algum tempo, a equipe de cirurgia foi chamada: o nascimento estava próximo. Sau một lúc, nhóm bác sĩ sản được gọi vào phòng: thời điểm sinh đến gần. |
Pensamos que a sua cirurgia pode ter causado uma infecção no intestino. Chúng tôi nghĩ có thể ca phẫu thuật đã gây ra nhiễm trùng sibo. |
Prepara o Lawton e os outros para a cirurgia. Đưa Lawton và những người khác đã chuẩn bị cho cuộc phẫu thuật. |
Os emigrantes ainda enviam mais dinheiro para casa em ocasiões especiais, como uma cirurgia ou um casamento. Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới. |
Eu decidi que eu poderia e deveria fazer alguma coisa simplesmente por vingança, então eu decidi fazer a cirurgia, parcialmente como uma experiência. Tôi quyết định mình sẽ không làm 1 việc gì đó đơn giản để trả thù. Vậy nên tôi thực hiện phẫu thuật một phần để làm 1 thử nghiệm. |
Não quis que tivesse um choque enquanto estivesse a recuperar da cirurgia. Tôi không muốn anh bị sốc trong khi anh đang hồi phục sau phẫu thuật. |
Os pacientes que fazem cirurgia sem sangue economizam de outras maneiras: têm menos infecções e período menor de internação no hospital. Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn. |
Estranhamente, no futuro, quando se faz um transplante num doente com tendões ou ligamentos artificiais feitos a partir destas fibras, teremos um melhor desempenho depois da cirurgia do que tínhamos antes do acidente. Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương. |
Anne estava doente e precisava se submeter a uma cirurgia, por isso voltamos a Quebec. Vì Anne không khỏe và cần giải phẫu, chúng tôi trở về Quebec. |
Vamos realizar a cirurgia. Chúng ta sẽ làm phẫu thuật. |
Deve haver uma forma equivalente, que licencia novos tipos de cirurgia. Sẽ có một vài tổ chức tương đương, cấp phép cho hình thức phẫu thuật mới. |
Meu pai trabalhou por um tempo como assistente numa sala de cirurgia num hospital local. Một thời gian ngắn, cha tôi làm phụ tá cho bác sĩ và y tá trong phòng phẫu thuật tại bệnh viện địa phương. |
Vocês deveriam fazer uma cirurgia, para que possamos lutar. Chúng ta tới đây là để tuân thủ quy định mà. |
Fiz imensas cirurgias para reconstruir o pescoço, para reparar o coração, umas quantas vezes. Tôi đã trải qua rất nhiều cuộc phẫu thuật để vá cổ của tôi lại, để phục hồi trái tim của tôi trong vài lần. |
A TRAGÉDIA da Aids obrigou cientistas e médicos a tomar medidas para tornar a sala de cirurgias um lugar mais seguro. THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
O médico explicou o diagnóstico e o tratamento, que incluía meses de quimioterapia e algumas cirurgias de grande porte. Bác sĩ giải thích rằng phương pháp chẩn đoán và điều trị sẽ gồm có nhiều tháng trị liệu bằng bức xạ và một cuộc giải phẫu nghiêm trọng. |
E se ele estiver na Cirurgia? Nếu cần phải mổ gấp thì sao? |
Certo dia, recebi um pedido urgente para ir à China para realizar uma cirurgia de peito aberto em um famoso cantor de ópera, considerado por toda a China como um herói nacional. Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc. |
Outros medicamentos reduzem bastante a perda de sangue durante a cirurgia (aprotinina, antifibrinolíticos) ou ajudam a reduzir hemorragias agudas (desmopressina). Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cirurgia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cirurgia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.